Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Mỹ Hạnh |
Ngày 10/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
1. Một hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 2cm. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là :
a. 6 x 2 = 12 (cm )
b. 6 x 2 = 12 (cm2 )
c. ( 6 + 2 ) x 2 = 16 (cm )
Hình A
Hình B
15cm
10cm
6cm
4cm
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B .
Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B .
Diện tích hình A bằng diện tích hình B .
S
S
Đ
1. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm.
diện tích
chu vi
hình chữ nhật
4dm
8cm
4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật :
40 x 8 = 320 ( cm2 )
Chu vi hình chữ nhật :
( 40 + 8 ) x 2 = 96 ( cm )
Đáp số : Diện tích : 320 cm2
Chu vi : 96 cm
2. Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP ( có kích thước ghi trên hình vẽ ).
hình chữ nhật ABCD
hình chữ
nhật DMNP
Hình H
C
a. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.
Diện tích hình chữ nhật ABCD:
10 x 8 = 80 ( cm2 )
Diện tích hình chữ nhật DMNP:
20 x 8 = 160 ( cm2 )
Đáp số : ABCD : 80 cm2
DMNP :160 cm2
2. Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP ( có kích thước ghi trên hình vẽ ).
hình chữ nhật ABCD
hình chữ
nhật DMNP
Hình H
C
b. Tính diện tích hình H.
Diện tích hình H:
80 + 160 = 240 ( cm2 )
Đáp số : 240 cm2
3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Chiều dài hình chữ nhật :
5 x 2 = 10 ( cm )
Đáp số : 50 cm2
Diện tích hình chữ nhật :
10 x 5 = 50 ( cm2 )
a. 6 x 2 = 12 (cm )
b. 6 x 2 = 12 (cm2 )
c. ( 6 + 2 ) x 2 = 16 (cm )
Hình A
Hình B
15cm
10cm
6cm
4cm
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B .
Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B .
Diện tích hình A bằng diện tích hình B .
S
S
Đ
1. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8cm.
diện tích
chu vi
hình chữ nhật
4dm
8cm
4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật :
40 x 8 = 320 ( cm2 )
Chu vi hình chữ nhật :
( 40 + 8 ) x 2 = 96 ( cm )
Đáp số : Diện tích : 320 cm2
Chu vi : 96 cm
2. Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP ( có kích thước ghi trên hình vẽ ).
hình chữ nhật ABCD
hình chữ
nhật DMNP
Hình H
C
a. Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.
Diện tích hình chữ nhật ABCD:
10 x 8 = 80 ( cm2 )
Diện tích hình chữ nhật DMNP:
20 x 8 = 160 ( cm2 )
Đáp số : ABCD : 80 cm2
DMNP :160 cm2
2. Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP ( có kích thước ghi trên hình vẽ ).
hình chữ nhật ABCD
hình chữ
nhật DMNP
Hình H
C
b. Tính diện tích hình H.
Diện tích hình H:
80 + 160 = 240 ( cm2 )
Đáp số : 240 cm2
3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Chiều dài hình chữ nhật :
5 x 2 = 10 ( cm )
Đáp số : 50 cm2
Diện tích hình chữ nhật :
10 x 5 = 50 ( cm2 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mỹ Hạnh
Dung lượng: 391,13KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)