Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hải Thu |
Ngày 10/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
?
thiết kế bài giảng
* Chúng ta cùng làm bài tập sau:
Viết (theo mẫu):
Bài 1
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
6
Cách viết số
4
3
5
7
Viết số
Viết số
6
4
5
7
Viết số
đọc số
đọc số
Cách đọc số
Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
Hãy nêu cách viết số 63 457 ?
Viết theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.
Các em hãy vận dụng và tiếp tục
làm bài tập còn lại vào phiếu bài tập
3
6
4
5
7
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
3
6
7
2
1
7
5
5
3
5
6
3
5
5
7
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
5
5
3
5
Năm mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
6
3
5
5
7
Ba mươi sáu nghìn
năm trăm năm mươi bảy
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
5
5
3
5
Năm mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
6
3
5
5
7
Ba mươi sáu nghìn
năm trăm năm mươi bảy
45 913
63 721
57 535
36 457
Hãy đọc số sau !
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
Hãy đọc số sau !
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
5
5
Chữ số 5 màu đỏ đứng ở hàng nào ?
Chữ số 5 đứng ở hàng chục nghìn
Viết (theo mẫu):
Bài 2
Viết số
đọc số
Hai mươi bảy nghìn
63
31
912
145
97
một trăm hai mươi lăm
211
Tám mươi chín nghìn
ba trăm bảy mươi mốt
Mẫu
Hãy đọc số ?
Viết số ?
Hãy đọc số ?
Viết số ?
Hãy đọc số !
Ba mươi mốt nghìn chín trăm mười hai
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm.
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một.
27 125
89 371
Hãy nêu cách viết số có nhiều chữ số ?
Viết từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng lớn nhất.
Số
?
Bài 3
Bài toán
yêu cầu điều gì ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
36 522
36 523
36 524
3
0
1
2
4
5
6
Dãy số có gì đặc biệt ?
Số đứng sau lớn hơn
số đứng liền trước 1 đơn vị.
Các bạn ơi! Hãy làm tiếp 2 phần còn lại của bài tập giúp tôi nhé!
Chúc các bạn đạt được điểm 10 nhé !
48 185
48 186
48 188
48 189
81 318
81 319
81 320
81 322
81 323
Đố các bạn biết: Cả 3 dãy số trên có chỗ nào giống nhau ?
Cả 3 dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước
1 đơn vị !
Chúng ta cùng thử sức
36 520
36 522
36 524
?
?
?
36 526
36 528
36 530
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Dãy số chẵn liên tiếp từ số 36 520 đến 36 530
12 000
13 000
14 000
16 000
17 000
18 000
19 000
Viết số nào vào đây ?
?
12 000
Hết
thiết kế bài giảng
* Chúng ta cùng làm bài tập sau:
Viết (theo mẫu):
Bài 1
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
6
Cách viết số
4
3
5
7
Viết số
Viết số
6
4
5
7
Viết số
đọc số
đọc số
Cách đọc số
Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
Hãy nêu cách viết số 63 457 ?
Viết theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.
Các em hãy vận dụng và tiếp tục
làm bài tập còn lại vào phiếu bài tập
3
6
4
5
7
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
3
6
7
2
1
7
5
5
3
5
6
3
5
5
7
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
5
5
3
5
Năm mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
6
3
5
5
7
Ba mươi sáu nghìn
năm trăm năm mươi bảy
Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Đơn
vị
Chục
3
6
4
5
7
Viết số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn
bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
5
4
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn
chín trăm mười ba
3
6
7
2
1
Sáu mươi ba nghìn
bảy trăm hai mươi mốt
7
5
5
3
5
Năm mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
6
3
5
5
7
Ba mươi sáu nghìn
năm trăm năm mươi bảy
45 913
63 721
57 535
36 457
Hãy đọc số sau !
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
Hãy đọc số sau !
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
5
5
Chữ số 5 màu đỏ đứng ở hàng nào ?
Chữ số 5 đứng ở hàng chục nghìn
Viết (theo mẫu):
Bài 2
Viết số
đọc số
Hai mươi bảy nghìn
63
31
912
145
97
một trăm hai mươi lăm
211
Tám mươi chín nghìn
ba trăm bảy mươi mốt
Mẫu
Hãy đọc số ?
Viết số ?
Hãy đọc số ?
Viết số ?
Hãy đọc số !
Ba mươi mốt nghìn chín trăm mười hai
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm.
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một.
27 125
89 371
Hãy nêu cách viết số có nhiều chữ số ?
Viết từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng lớn nhất.
Số
?
Bài 3
Bài toán
yêu cầu điều gì ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
36 522
36 523
36 524
3
0
1
2
4
5
6
Dãy số có gì đặc biệt ?
Số đứng sau lớn hơn
số đứng liền trước 1 đơn vị.
Các bạn ơi! Hãy làm tiếp 2 phần còn lại của bài tập giúp tôi nhé!
Chúc các bạn đạt được điểm 10 nhé !
48 185
48 186
48 188
48 189
81 318
81 319
81 320
81 322
81 323
Đố các bạn biết: Cả 3 dãy số trên có chỗ nào giống nhau ?
Cả 3 dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước
1 đơn vị !
Chúng ta cùng thử sức
36 520
36 522
36 524
?
?
?
36 526
36 528
36 530
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Dãy số chẵn liên tiếp từ số 36 520 đến 36 530
12 000
13 000
14 000
16 000
17 000
18 000
19 000
Viết số nào vào đây ?
?
12 000
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hải Thu
Dung lượng: 752,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: PPT
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)