Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Chào mừng hội thi GVDG vòng 2
chào mừng quý thầy cô
Về dự tiết toán
Giáo viên : Nguyễn Thị Hương

Trường tiểu học Đào Mỹ
Môn Toán - Lớp 3
Tiết 92 - Luyện tập
?
Người thiết kế: Nguyễn Thị Hương
Trường Tiểu học Đào Mỹ
Lạng Giang-Bắc Giang
thiết kế bài giảng
Tiết 92 - Luyện tập
Kiểm tra bài cũ:
Đọc các số sau: 3 218; 4 952.
Viết số: - Tám nghìn sáu trăm hai mươi tư.
8 624
-Năm nghìn tám trăm bốn mươi mốt.
5 841
* Chúng ta cùng làm bài tập sau:
Viết (theo mẫu):
Bài 1
Chữ số 4 màu đỏ ; chữ số 2 trong số 4 824 đứng ở hàng nào ?
Chữ số 4 đứng ở hàng nghìn.
Chữ số 2 đứng ở hàng chục.
Hãy nêu cách viết số 4 824?
Viết theo thứ tự từ trái sang phải, bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.
Đọc số
Viết số
Bốn nghìn tám trăm hai mươi tư
4 824
Năm nghìn sáu trăm ba mươi mốt
5 631
Bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm
4 635
Viết (theo mẫu):
Bài 2
Viết số
đọc số
1 453
7 145
6 324
Hãy đọc số ?
Hãy đọc số !
Một nghìn bốn trăm năm mươi ba
Bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm.
Sáu nghìn ba trăm hai mươI tư
Hãy nêu cách viết số có nhiều chữ số ?
Viết từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng lớn nhất.
3 333
Ba nghìn ba trăm ba mươi ba.
Số
?
Bài 3
Bài toán
yêu cầu điều gì ?
Số ?
Số ?
Số ?
Số ?
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số ?
Số ?
Số ?
6 522
6 523
6 524
6 526
3
0
1
2
4
5
6
Dãy số có gì đặc biệt ?
Số đứng sau lớn hơn
số đứng liền trước 1 đơn vị.
Các bạn ơi! Hãy làm tiếp phần còn lại của bài tập nhé!
Chúc các bạn đạt được điểm 10 nhé !
7 498
7 499
7 500
Đố các bạn biết: Cả 3 dãy số trên có chỗ nào giống nhau ?
Cả 3 dãy số trên đều là dãy số cách đều và số liền sau lớn hơn số liền trước
1 đơn vị !
Chúng ta cùng thử sức
Hãy viết một dãy số chẵn liên tiếp gồm bốn số có bốn chữ số!
6 520
6 522
6 524
6 526
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Quy luật của dãy số ?
Dãy số chẵn liên tiếp từ số 6 520 đến 6 526
Điểm
10
Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
0
2 000
3 000
4 000
6 000
7 000
8 000
9 000
Viết số nào vào đây ?
2 000
0
1 000
5 000
Củng cố, dặn dò
Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số 3 625 đọc là:
A. Ba nghìn sáu trăm hai lăm.
B. Ba nghìn sáu trăm hai mươi năm.
C. Ba nghìn sáu trăm hai mươi lăm.
2. Số 6 854 đọc là:
A. Sáu nghìn tám trăm năm mươi bốn.
B. Sáu nghìn tám trăm năm mươi tư.
3. Sè: N¨m ngh×n chÝn tr¨m ba m­¬i s¸u viÕt lµ:

A. 59 306 B. 5 936 C. 5 963 D. 5 693


4. Sè: Bèn ngh×n t¸m tr¨m s¸u m­¬i mèt viÕt lµ:

A. 4 861 B. 4 816 C. 4681 D. 48 601
Hết
Toán 3 - Luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 1,19MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)