Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 3
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC: 2009 - 2010
Người biên soạn: - Cô giáo Bùi Thị Hòa

Bài 1: Em chọn phương án đúng ghi Đ , sai ghi S vào
Trong số : 43135
Hai chữ số 3 có giá trị như nhau.

Bài 2: Số bé nhất trong các số : 6357 ; 5763 ; 3765 ; 7653 ; 6573 là : ……........................................................................................................

Bài 3: Số liền sau của số 96119 là :
A. 96118 B. 96121
C. 96120 D. 96122

Câu 4: Kết quả của phép tính cộng : 45127 + 10439 là :
A. 51566 B. 51560
C. 55566 D. 55570

Bài 5: Kết quả cuả phép tính trừ : 90123 – 32468 là:
A. 57645 B. 57655
C. 51655 D. 58655
Bài 6: Trong phép chia : 1205 : 5 = 241
Số bị chia là:
A. 241 B. 5 C. 1205

Bài 7: Số : 13045 đọc là:
A. Mười ba nghìn bốn trăm mươi lăm.
B. Mười ba nghìn không trăm bốn mươi lăm
C. Mười nghìn ba trăm bốn lăm

Bài 8: Số: Bảy mươi nghìn chín trăm linh tám được viết là:
A. 70908 B. 79008 C. 70809

Bài 9: Biểu thức :
24680- 3517 x 4 có giá trị là:
A. 10612 B. 1612 C.11612

Bài 10: Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm.
7000 x 2 – 4000………. 10000
Bài 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

546 < + 9 < 548

Bài 12:
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
422 < - 9 < 424
b) Viết thêm 3 số hạng vào dãy số sau:
2, 6, 18,......., ..........., .............

Bài 13: Không tính kết quả của các phép tính, hãy điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống:
a) 8x 4 8+8+8+8

b) 9x 4 9+9+9+9+9
Bài 14: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Trung điểm của đoạn thẳng AB là .........
Trung điểm của đoạn thẳng ........ là điểm K
O là......... của đoạn thẳng MN


Bài 15: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a,Trong hình bên có:

- Các bán kính là:
OA, OB, OC, OD
- Các bán kính là:
OA, OB, OC, OD, IC, ID
Các đường kính là : AB,AM,CD

Các đường kính là: AB, CD

b, Trong một hình tròn:
- Các bán kính có độ dài bằng nhau
- Các đường kính có độ dài bằng nhau

- Độ dài đường kính gấp đôi độ dài bán kính

- Độ dài đường kính gấp đôi độ dài bán kính

- Độ dài đường kính bằng ½ độ dài bán kính

- Độ dài bán kính bằng ½ độ dài đường kính
Bài 16: Tìm x:
X + 3256 = 99165
Kết quả x bằng:
80275 B. 95909 C.89909

Bài 17: 6749 - x =1675
Kết qủa x bằng:
5074 B. 7215 C. 6105

Bài 18: X x 5=8215
Kết quả X bằng :
2115 B. 1643 C. 1543

Bài 19: X : 3 = 1354
Kết quả X bằng :
A. 4052 B. 4062 C. 4032

Bài 20: Bình mua 3 chiếc bút chì hết 6000 đồng. Hỏi Bình mua 5 chiếc bút chì thì hết bao nhiêu tiền?.
A. 1000 đồng B. 5000 đồng C. 10000 đồng
Bài 21: Một miếng bìa hình vuông có cạnh 4 cm. Hỏi chu vi miếng bìa bằng bao nhiêu xăng- ti – mét?
12cm B. 15 cm C. 16m

Bài 22: Một miếng bìa hình vuông có cạnh 7cm. Hỏi diện tích miếng bìa bằng bao nhiêu xăng – ti- mét vuông?
28 cm2 B. 49 cm2 C. 14cm2

Bài 23: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 25 tháng 4 là ngày chủ nhật thì ngày 1 tháng 5 cùng năm đó là:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy
C. Chủ nhật D. Thứ hai

Bài 24: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 1056m, chiều rộng bằng chiều dài, thì chiều dài của khu đất đó là:
A. 270m B.290m C. 264m

Bài 25 :Một khu đất chiều dài 15 m, chiều rộng 8m thì chu vi của khu đất đó là:
A. 23m B. 46m C.56m
Bài 26: Điền dấu ( >, < = ) vào chỗ chấm :
a. 3189......... 4102 b. 10000..........9999
c. 5316..........5613 d. 8124........8000+124

Bài 27: Một mảnh bìa hình vuông cạnh 9 cm . Diện tích của miếng bìa hình vuông đó là;
A. 16cm2 B. 81cm2 C. 61 dm2
Bài 28: Một hình vuông có chu vi là 32 cm. Diện tích hình vuông đó là:
1024cm2 B.128cm C.64m2 D. 64cm2

Bài 29: Mẹ mua một cái áo giá 35000 đồng và 1 cái quần giá 55000 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng tờ giấy bạc 100000đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
Tóm tắt Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 30: Một kho chứa 105000kg gạo. Người ta lấy ra khỏi kho 4 lần, mỗi lần 10500kg gạo. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki – lô- gam gạo?
Tóm tắt Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 31: Có 30 kg gạo đựng đều trong 6 túi. Hỏi 20kg gạo đựng trong mấy túi như thế?
Tóm tắt Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 32: Tính giá trị của biểu thức:
A. 90748 – 2468 x 3 =
B. (10203 - 405) x 6 =

Bài 33: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 6m. Diện tích của khu đất đó là:
A. 62m2 B.31m2 C. 150m2 D.100m2

Bài 34: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 21m, chiều rộng bằng chiều dài.
- Chu vi của khu vườn đó là:
A. 28m B. 56m C. 50m D. 46m
- Diện tích của khu vườn đó là:
A. 150m2 B.115m2 C.147m2 D.157m2.

Bài 35: Viết chữ số thích hợp vào ô trống :
a) 689 b) 4 7
x x 3

823 8


Bài 36 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
7m 5cm = ? a. 75cm
b. 705cm
c. 750cm

Bài 37 : giờ = ................phút
A. 10 phút B. 15 phút C. 12 phút D. 17 phút

Bài 38 : Cho dãy số liệu :
314, 125, 564, 92, 38, 1578, 2000.
- Dãy số trên có 2000 số. Đúng hay Sai ?.................

Bài 39 : Nối ô trống với số thích hợp: 97 < < 102

103 96 102 97 101 98 100 99


Bài 40 : Điền số thích hợp vào ô trống :
+ 19 + 341 + 256

378 738

Bài 41:
a/ 3km 50m = ...............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 35m B. 350m C. 3050m D. 3500m
b/ 2kg 9g =............... g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 29g B. 290g C. 209g D. 2009g.
Bài 42: Một cửa hàng có 36450l dầu, đã bán được số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Tóm tắt Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 43: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác?




Bài 44: Tìm x :
a. x + 142 = 1678 + 375 b. x - 746 = 1324 + 98
Bài 45: Em tìm cách tính diện tích hình H có kích thước như sau:
4cm


2cm

4cm
2cm

6cm
Hình H


Bài 46: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm :
a) ( 9 + 6 ) x 4 …….. 9 + 6 x 4
b) 28 + 21: 7…….. ( 28 + 21 ) : 7
Bài 47: Người ta dự định chuyển 24600 kg muối lên miền núi bằng 5 xe tải chở đều nhau, đợt đầu có 3 xe đã lên đường. Hỏi đợt đầu chở được bao nhiêu ki - lô - gam muối ?
Tóm tắt: Bài giải
…………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 48: Giải bài toán dựa vào sơ đồ tóm tắt sau:
Tóm tắt
8m
Vải vàng : ? m
Vải xanh :
Bài giải:
………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 49: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
6 + 6 + 6+ ………………….+ 6 – 132 =
35 số hạng 6 =

Bài 50: Tính tổng sau đây bằng cách hợp lý nhất :
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10

Bài 51: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Số bé nhất có 4 chữ sỗ là: ………………….
Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là: ……………….
Số lớn nhất có 4 chữ số là: ………………….
Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:…………..

Bài 52 : Tìm số có 3 chữ số biết chữ số hàng đơn vị là 5, chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm và tổng các chữ số của số đó bằng 13.

Bài 53: Số 20568 được viết thành tổng là:
A. 2000 + 500 + 60 + 8 C. 20000 + 5000 + 60 + 8
20000 + 500 + 60 + 8 D. 20000 + 5000 + 600 + 8

Bài 54: Tìm x :
a. x + 3748 = 3792 x 2 b. x : 5 = 1111 + 205
Bài 55: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a) 32 + 33 + 34 – 12 – 13 – 14
b) 27 + 28 + 29 + 11 + 12 + 13

Bài 56: Trong phép chia hết, số 12 chia hết cho số nào thì được thương lớn nhất ?
1 B. 2 C. 3 D.4

Bài 57: Mẹ 35 tuổi, con 7 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ ?

Bài 58: Hãy viết mỗi số 6, 12, 20, thành tích của 2 thừa số liền nhau

Bài 59: Tìm tất cả các số có 3 chữ số khác nhau mà tổng của các chữ số bằng 3

Bài 60:
a. Số bé nhất trong các số : 64562, 52467, 24675, 54257, 25467 là:……………
b. Số lớn nhất trong các số 6123, 16723, 76123, 67132 là:……………………
c. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:…………………………........................
d. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:.................................................................
Chúc các em ôn tập
đạt kết quả cao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 3,59MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)