Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 10/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Tớnh nh?m:
6 x 5 =
6 x 4 =
Kiểm tra bài cũ
30
18
6 x 3 =
6 x 8 =
48
24
Tính nhẩm:
6 x 5 =
6 x 7 =
6 x 9 =
6 x 10 =
6 x 8 =
6 x 6 =
6 x 2 =
6 x 3 =
6 x 4 =
b) 6 x 2 =
2 x 6 =
3 x 6 =
6 x 3 =
6 x 5 =
5 x 6 =
30
42
54
60
48
36
12
18
24
12
12
18
18
30
30
- Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì tích không thay đổi.
H: Em có nhận xét gì về hai phép tính ở mỗi cột phần b?
Tính:
a) 6 x 9 + 6
b) 6 x 5 + 29
c) 6 x 6 + 6
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
H: Khi thực hiện tính giá trị của một biểu thức có cả phép nhân và phép cộng, ta thực hiện thế nào?
Khi thực hiện tính giá trị của một biểu thức có cả phép nhân và phép cộng, ta thực hiện phép nhân trước, sau đó lấy kết quả của phép nhân cộng với số kia.
=
a) 6 x 9 + 6
b) 6 x 5 + 29
c) 6 x 6 + 6
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
54
60
+ 6
59
30
+ 29
36
+ 6
Tính:
=
=
=
=
=
42
N
Bài 3: Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi
4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt:
Một học sinh mua: 6 quyển vở
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
Bốn học sinh mua: ? quyển vở
Tóm tắt:
Một học sinh mua: 6 quyển vở
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
Bốn học sinh mua: ? quyển vở
Bài 3: Mỗi
học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
Bốn học sinh mua số quyển vở là:
6 x 4 = 24 (quyển vở)
Đáp số: 24 quyển vở.
V
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12; 18; 24; .; .; .; .;
b) 18; 21; 24; .; .; .; .;
Mỗi số trong dãy số bằng số đứng ngay trước nó cộng với 6
Mỗi số trong dãy số bằng số đứng ngay trước nó cộng với 3
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
30
36
48
36
33
30
27
42
Xếp 4 hình tam giác thành hình bên.
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
Xếp 4 hình tam giác thành hình bên.
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
Xếp 4 hình tam giác thành hình bên.
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
Chào tất cả các em !
6 x 5 =
6 x 4 =
Kiểm tra bài cũ
30
18
6 x 3 =
6 x 8 =
48
24
Tính nhẩm:
6 x 5 =
6 x 7 =
6 x 9 =
6 x 10 =
6 x 8 =
6 x 6 =
6 x 2 =
6 x 3 =
6 x 4 =
b) 6 x 2 =
2 x 6 =
3 x 6 =
6 x 3 =
6 x 5 =
5 x 6 =
30
42
54
60
48
36
12
18
24
12
12
18
18
30
30
- Khi đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì tích không thay đổi.
H: Em có nhận xét gì về hai phép tính ở mỗi cột phần b?
Tính:
a) 6 x 9 + 6
b) 6 x 5 + 29
c) 6 x 6 + 6
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
H: Khi thực hiện tính giá trị của một biểu thức có cả phép nhân và phép cộng, ta thực hiện thế nào?
Khi thực hiện tính giá trị của một biểu thức có cả phép nhân và phép cộng, ta thực hiện phép nhân trước, sau đó lấy kết quả của phép nhân cộng với số kia.
=
a) 6 x 9 + 6
b) 6 x 5 + 29
c) 6 x 6 + 6
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
54
60
+ 6
59
30
+ 29
36
+ 6
Tính:
=
=
=
=
=
42
N
Bài 3: Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi
4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt:
Một học sinh mua: 6 quyển vở
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
Bốn học sinh mua: ? quyển vở
Tóm tắt:
Một học sinh mua: 6 quyển vở
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
Bốn học sinh mua: ? quyển vở
Bài 3: Mỗi
học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
Bốn học sinh mua số quyển vở là:
6 x 4 = 24 (quyển vở)
Đáp số: 24 quyển vở.
V
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12; 18; 24; .; .; .; .;
b) 18; 21; 24; .; .; .; .;
Mỗi số trong dãy số bằng số đứng ngay trước nó cộng với 6
Mỗi số trong dãy số bằng số đứng ngay trước nó cộng với 3
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
30
36
48
36
33
30
27
42
Xếp 4 hình tam giác thành hình bên.
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
Xếp 4 hình tam giác thành hình bên.
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
Xếp 4 hình tam giác thành hình bên.
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 TOÁN: (19)
LUYỆN TẬP
Chào tất cả các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 2,71MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)