Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2010-2011

Người biên soạn: Cô giáo Trương Thị Pha Lê
MÔN TOÁN
Bài 1: Nối mỗi số với cách đọc số đó.
606 Sáu trăm sáu mươi
660 Sáu trăm linh sáu
600 Sáu trăm sáu mười sáu
666 Sáu trăm

Bài 2:
A. Khoanh vào số lớn nhất
399, 400, 387, 299, 300
B. Khoanh vào số bé nhất
126, 348, 256, 109, 785
Bài 3: Tính nhẩm.
300 + 500 =.............. 700 + 50=............... 300 +40 +10=...............
600 + 200=............... 750 – 100=............. 860 – 60=...............
800 – 600=............... 750 – 700=............. 300 + 6 =...............
Bài 4: Ghi Đ vào bài đặt tính theo cột dọc đúng.
a/ 365 + 28 b/ 43 + 285

365 365 43 43
28 28 285 285
+
+
+
+
Bài 5: Đặt tính rồi tính
275 + 304 667 – 217 524 + 63
....................... ......................... ......................
....................... ......................... ......................
....................... ......................... ......................
....................... ......................... ......................
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a/ 352 + 245 b/ 567 + 21 c/ 485 – 41 d/ 678 – 246
A. 598 A. 588 A. 75 A. 432
B. 597 B. 777 B. 444 B. 431
Bài 7: Đặt tính rồi tính
357 + 326 468 + 25 726 – 352 528 - 43
.................. ................... ..................... ....................
.................. ................... ..................... ....................
.................. ................... ..................... ....................
Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a/ 364 + 273 b/ 43 + 486 c/ 673 – 138
A. 627 A. 539 A. 545
B. 637 B. 429 B. 534
C. 537 C. 529 C. 535
Bài 9: Nối của bài điền dấu với dấu thích hợp ( <; >; =)

a/ 310 + 200 210 + 310 b/ 450 – 200 450 – 220

A. = B. < C. >
Bài 10: Khối lớp Ba có 258 học sinh, khối lớp Hai có nhiều hơn khối Ba 29 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt: Bài giải:
..................................... .................................................................
..................................... .................................................................
....................................... .................................................................
Bài 11: Ghi Đ vào cách tính có kết quả đúng, bài toán giải theo tóm tắt sau:
Có: 635 m vải A. 635 – 295 = 350 ( m)
Đã bán: 295 m vải B. 635 – 295 = 340 (m)
Còn: .......... m vải? C. 635 – 295 = 430 (m)
Bài 12: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:
5 x 4
20 : 4
20 : 5
3 x 8
4 x 6
2 x 10
15 : 3
16 : 4
Bài 13: Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp
A/ 7 * 8 B/ * 2 *
* 8 2 * 4
4 3 * 3 6 2
Bài 14: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng:
a/ 300 x 2 + 20 = ? b/ 600 : 3 – 50 = ?
A. 800 A. 350
B. 620 B. 150
C. 420 C. 250
-
-
Bài 15: Có 36 quả bóng bàn xếp đều vào 6 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy quả bóng bàn?
Tóm tắt: Bài giải:
..................................... ...................................................................
..................................... ...................................................................
...................................... ...................................................................
Bài 16: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để tách hình thành một hình chữ nhật và một hình tam giác.
A B




D C
Bài 17: Thùng hàng lớn nặng 364 kg. Thùng hàng nhỏ nặng 282 kg. Hỏi thùng lớn nặng hơn thùng nhỏ bao nhiêu ki – lô – gam?
Tóm tắt: Bài giải:
..................................... ..................................................... .......
.................................... .............................................................
.................................... .............................................................
Bài 18: Viết vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ mấy giờ?
............................. ............................. ...........................
Bài 19: Nối 2 cách đọc giờ chỉ cùng thời gian với nhau:
4 giờ kém 15 phút
9 giờ 40 phút
6 giờ 55 phút
2 giờ kém 25 phút
10 giờ kém 20 phút
3 giờ 45 phút
1 giờ 35 phút
7 giờ kém 5 phút
Bài 20: Hồng có 285 con tem, Bình có 176 con tem. Hỏi Hồng có nhiều hơn Bình bao nhieu con tem?
Tóm tắt: Bài giải:
............................................ .........................................................
............................................ .........................................................
............................................ .........................................................
Bài 21: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau với nhau:
6 x 3
6 x 2
6 x 4
4 x 6
3 x 6
2 x 6
Bài 22: Mỗi bình có 8 bông hoa. Hỏi 4 bình như thế có bao nhiêu bông hoa?
Tóm tắt: Bài giải:
..................................... ...........................................................
.................................... ...........................................................
.................................... ...........................................................
Bài 23: Điền thêm các số vào dãy số viết theo quy luật sau:
A. 4, 8, ......, 16,......., ........, ..........., ..........., 36, ..........
B. 6, ......, 18, ........, ..........., ..........., ..........., 48, ........, ............
Bài 24: Đặt tính rồi tính:
34 x 3 29 x 3 16 x 4 45 x 5
.................. ................... .................... ........................
.................. ................... .................... ........................
.................. ................... .................... ........................
36 : 6 42 : 6 54 : 6 28 : 4
................... ..................... ...................... .........................
................... ..................... ...................... ..........................
................... ..................... ...................... ..........................

26 : 2 99 : 3 80 : 4 63 : 3
................... ..................... ...................... .........................
................... ..................... ...................... ..........................
................... .................... ...................... ..........................
.................. ................... ...................... ..........................
Bài 25: Cô giáo chia đều 48 hộp đồ dùng học tập cho 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm được chia mấy hộp đồ dùng học tập?
Tóm tắt: Bài giải:
................................... .............................................................
................................... .............................................................
................................... .............................................................
Bài 26: Tìm x:
a/ x : 6 = 15 b/ x : 4 = 20 c/ x – 136 = 427
.......................... ............................ ...............................
........................... ............................ ............................
........................... ............................ ............................
d/ x – 52 = 562 đ/ x + 165 = 428 e/ X x 6 = 54
....................... ............................ .........................
........................ ........................... .........................
......................... ............................ ......................
Bài 27: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

a. của 24m =? b. của 20 kg = ? c. của 50 l = ?

A. 3 A. 4kg A. 10 l
B. 8 m B. 6kg B. 9 l
C. 5m C. 5kg C. 7 l

Bài 28: Lớp 3A có 49 học sinh, trong đó đợt kiểm tra Toán có số học sinh được điểm 10. Hỏi có bao nhiêu học sinh được điểm 10 trong đợt kiểm tra đó?
Tóm tắt: Bài giải
.......................................... .....................................................
.......................................... .....................................................
.......................................... .....................................................
Bài 29: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng của phép chia:
a/ 19 : 3 = ? b/ 32 : 4 = ? c/ 34 : 5 = ? d/ 65 : 7 = ?
A. 6 A. 8 A. 7 A. 9
B. 6 (dư 1) B. 7 (dư 1) B. 7 (dư 1) B. 9 (dư 2)
C. 5 C. 6 (dư 2) C. 6 (dư 4) C. 8 (dư 3)
Bài 30: Có 33 máy điện, mỗi xe tải chở được 6 máy. Hỏi cần phải có ít nhát mấy xe tải thì chở hết số máy đó cùng một lúc ? Ghi đúng vào kết quả đúng:

A. 5 xe B. 6 xe C. 7 xe

Bài 31: Hãy thay mỗi dấu * bằng một dấu các phép tính ( +, - , x, : )
A/ 63 * 3 = 6 * 3 * 3
B/ 84 * 4 = 48 * 4 * 9
C/ 48 * 4 = 84 * 4 * 9
Bài 32: Nối mỗi phép tính với kết quả của nó:









Bài 33: Tính
a/ 7 x 4 + 16 =..................... b/ 7 x 8 – 8 =.....................
=..................... =.....................
c/ 32 : 4 x 6 =...................... d/ 7 x 8 x 3 =....................
=...................... =....................
đ/ 700 – 25 : 5 =.................... e/ 6 x 9 x 2 =.....................
=.................... =.....................
7 x 5
7 x 7
7 x 9
7 x 0
0
35
49
63
Bài 34: Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào? Ghi Đ vào câu trả lời đúng:
A. Muốn gấp một số lên nhiều lần, ta lấy số đó cộng với số lần
B. Muốn gấp một số lên nhiều lần, ta lấy số đó trừ đi số lần
C. Muốn gấp một số lên nhiều lần, ta lấy số đó nhân với số lần
Bài 35: Khoanh tròn chữ đặt trước kết quả đúng:
a/ 5 gấp 5 lần = ? b/ 6 gấp 7 lần = ? c/ 7 gấp 4 lần = ?
A. 5 + 5 = 10 A. 6 + 7 = 13 A. 7 + 4 = 11
B. 5 x 5 = 25 B. 6 x 7 = 40 B. 7 x 4 = 28
C. 5 x 5 = 27 C. 6 x 7 = 42 C. 7 x 4 = 30
Bài 36: Đạt có 7 viên bi, Tài có số bi gấp 4 lần số bi của Đạt. Hỏi Tài có bao nhiêu viên bi ?
Tóm tắt: Bài giải
.......................................... .....................................................
.......................................... .....................................................
.......................................... .....................................................
Bài 37: Điền số thích hợp vào của phép tính
a/ 4 b/
x x
4 3
1 9 2

Bài 38: Tính chu vi hình tam giác ABC biết các cạnh là:

A AB = 24 cm
BC = 46 cm
AC = 36 cm
B C

Bài giải:
.......................................................................................
......................................................................................
.......................................................................................
Bài 39: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD D
B
32 cm 48 cm 40 cm
C
A

Bài giải:
.......................................................................................
......................................................................................
.......................................................................................
Bài 40: Có 35 xếp giấy chia đều cho mỗi số em, mỗi em được 7 xếp. Hỏi có mấy em được chia?
Tóm tắt: Bài giải
..................................... .....................................................
..................................... .....................................................
..................................... .....................................................
Bài 41: Nối câu hỏi với gợi ý đúng:








Bài 42:
Giảm 42 m đi 7 lần được: ...........
Giảm 24 phút đi 3 lần được: ..........
Giảm 54 lít đi 6 lần được: .........
Giảm 40 giờ đi 5 lần được: .........
Bài 43: Có 42 m vải hoa, sau một ngày bán ra thì số vải giảm đi 6 lần. Hỏi số vải còn lại bao nhiêu mét?
Bài giải:
.......................................................................................
......................................................................................
.......................................................................................
HẾT

Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào?
Nhân số đó với số lần
Trừ số đó với số lần
Chia số đó với số lần


MÔN TIẾNG VIỆT
Khoanh vào chữ đặt trước ý đúng:
Câu 1: Câu hỏi “Ai”? trả lời cho bộ phận in đậm của câu nào dưới đây?
A. Chim chích bông là bạn của trẻ em.
B. Cây tre là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam.
C. Thiếu nhi là măng non của đất nước.

Câu 2: Trong các câu dưới đây, câu nào có hình ảnh so sánh?
A. Ông tối vốn là một người thợ hàn vào loại giỏi.
B. Sông Cửu Long là con sông mang lại nhiều phù sa cho ruộng đồng.
C. Những đêm trăng sáng, dòng sông là một đường trăng lung linh dát vàng.
Câu 3: Câu tục ngữ nào dưới đây nói lên tình cảm của anh chị em đối với nhau?
A. Con có cha như nhà có nóc.
B. Chị ngã em nâng.
C. Con có mẹ như măng ấp bẹ.

Câu 4: Câu Bà mẹ là người rất thương con thuộc loại mẫu câu nào?
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?

Câu 5: Những từ ngữ nào chỉ những người trong gia đình?
A. Công nhân, nông dân, trí thức.
B. Ông bà, cha mẹ, anh chị.
C. Thầy giáo, cô giáo, học sinh.
Câu 6: Trong các câu dưới đây câu nào không có hình ảnh so sánh?
A. Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
B. Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
C. Mẹ là người nội trợ giỏi nhất trong gia đình.

Câu 7: Câu nào dưới đây viết đúng dấu phẩy?
A. Ông em bố em và chú em, đều là thợ mỏ.
B. Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.
C.Ông em bố em, và chú em đều là thợ mỏ.

Câu 8: Câu Bố em và chú em đều là thợ mỏ thuộc loại mẫu câu nào?
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
Câu 9: Từ nào dưới đây là từ chỉ hoạt động?
A. Có B. Mang C. Chết

Câu 10: Bộ phận được in đậm trong câu Mẹ tôi âu yếm năm tay tôi dẫn đi trên con đường làng trả lời cho câu hỏi nào?
Là gì? B. Làm gì? C. Thế nào?

Câu 11: Câu Đàn sếu đang sải cánh trên cao được cấu tạo theo mẫu câu nào dưới đây?
A. Ai – làm gì?
B. Cái gì – làm gì?
C. Con gì – làm gì?
Câu 12: Nối các tiếng ở cột C với các tiếng ở cột A, B để tạo thành từ ngữ thích hợp.
A B C
Hào trọng
Hải quan cảnh
Cảnh quang sát
Vinh đãng
Câu 13: Gạch chân dưới những từ viết sai chính tả trong đoạn văn sau:
- Em bước vào lớp, vừa bỡ ngỡ vừa thấy quen thân. Tường vôi trắng, cánh cưa xanh, bàn ghế gỗ xoan đoào nỗi vâng như lụa. Em thấy tất cả đều sáng lên và thơm tho trong nắng mùa thu.
Câu 14: Viết lại những từ sau cho đúng chính tả:
-Quả xài, khai lang, thai thải, khái chí.
............................................................................................................................
-Nước xáy, ngáy trầu, ngáy tai, hí háy, ngọ ngạy.
............................................................................................................................
Câu 15: Nối từ ngữ thích hợp ở cột A với cột B để tạo thành câu tục ngữ hoàn chỉnh.
A B
Nước mưa là hoa đất
Gió thổi là của trời
Người ta là chổi trời.
Câu 16: Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh các câu theo mẫu Ai là gì?
A. ......................................là vốn quý nhất.
B. .......................................là người mẹ thứ hai của em.
C. ......................................là tương lai của đất nước.
D. .....................................là người thầy đầu tiên của em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 1,03MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)