Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái |
Ngày 10/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI ÔN TẬP LỚP 3
CUỐI HK 2 - NH 2010-2011
GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN : Nguyễn Thị Lệ Hà
Môn Toán
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số lớn nhất có năm chữ số : 0 , 2 , 4 , 6 , 8 là:
A. 86024 B. 84602
C. 86420 D.84206
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Viết số 37056 thành tổng :
A. 37 nghìn + 0 trăm + 56 đơn vị
B. 3 nghìn + 7 trăm + 56 đơn vị
C. 370 nghìn + 0 trăm + 56 đơn vị
D. 37 nghìn + 0 trăm + 6 đơn vị
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
3582 + 5079 - 5326 = ?
A. 3335 B. 3345
C. 3435 D. 3336
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
9073 – ( 468 + 1532) = ?
A. 7072 B. 7074
C. 7073 D. 7083
Câu 5. Tìm y:
y : 8 = 1027 (dư7)
A. 8209 B. 8216
C. 8233 D. 8223
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức:
a, 7368 – 4256 : 8
b, 1658 + 753 x 9
Câu 7. Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống:
a/ 1348 x 5 3 x 1789
b/ 3626 x 4 7252 x 2
c/ 2 x 3525 4 x 2546
Câu 8: Tính diện tích và chu vi hình vuông biết cạnh của nó là 6cm.
Câu 9.
1 kg thịt nạc giá 32 000 đồng. Mẹ mua 3 kg thịt nạc. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho mẹ bao nhiêu tiền, biết rằng mẹ đưa cho cô ấy tờ giấy bạc 100 000 đồng?
Câu 10: Tính diện tích, chu vi hình chữ nhật biết chiều dài 56 cm, chiều rộng kém chiều dài 7 lần.
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau:
a/ 3063 x 8 + 502 = 24504 + 502
= 25024
b/ 2742 + 3133 x 2 = 5875 x 2
= 11750
Câu 12. Đặt tính và tính:
56214 + 36987 15983 + 18354
27945 + 56421 65432 + 15632
Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Tìm số đứng liền trước, liền sau các số sau:
..... ; 23587 ; .....
..... ; 56242 ; .....
..... ; 10000 ; .....
..... ; 58741 ; .....
Câu 14. Thùng thứ nhất đựng 13216 lít dầu, thúng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6587 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít nước?
Câu 15. Có 170 viên thuốc chia đều trong 5 vỉ. Hỏi 8 vỉ như thế có bao nhiêu viên thuốc?
Môn Tiếng Việt
Câu 1. Tìm từ ngữ nhân hoá trong các câu thơ sau và điền vào ô trống cho phù hợp:
Trong dãy số tự nhiên
Số không vốn tinh nghịch
Cậu ta tròn núc ních
Những nghèo chẳng có gì
Câu 2. Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Khi nào?”
a, Đầu tháng tư cả làng nô nức vào mùa gặt.
b, Chúng em tan học ra về lúc 17 giờ.
c, Trong đêm tối, đèn thành phố lấp lánh như sao sa.
d, Bảy giờ sáng hằng ngày, chúng em cắp sách tới trường học tập.
e, Em đã làm xong bài toán khó nhất sau hai mươi phút.
Câu 3. Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a, Non nước, giang sơn, non sông, quê hương, Tổ quốc, đất nước, làng xóm.
b, Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, gìn giữ, giữ gìn.
c, Xây dựng, tôn tạo, kiến thiết, dựng xây.
d, Tươi đẹp, hùng vĩ, xanh tốt, gấm vóc
Câu 4. Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu thành ngữ dưới đây:
a, ..... vàng ..... bạc
b, Quân với dân như ..... với ......
c, Non ..... vước ......
d, ..... với nước .... với dân
e, ..........gấm vóc
g, Vì ...........quên mình
Câu 6. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a, Bên cạnh cửa sổ bố để bàn học cho hai con.
b, Giữa đám lá xanh to bản một búp xanh vươn lên.
c, Xa xa giữa cánh đồng đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
d, Trên bến đò cây gạo là cột tiêu cho những con thuyền và người đi xa hướng về nơi chôn nhau cắt rốn của mình.
Câu 7. Điền vào chỗ trống:
a, l hay n ?
...àm ... ụng; ...anh ... ợi; ...iên miên ...an man.
...ao động; ... áo động; ... ắng đọng.
... ản chí; ...eo đơn; ... ão ... ề; ...on ton.
b, út, ụt hay uc, úc, ục ?
b... gỗ; máy x...; phong t...
Nghiêng b...; ch... chít; m... nát
C...hứng; r... rè; l... nh...; m... đồng
Câu 8. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm sau:
a, Thuyền ra khỏi bời thì hây hẩy gió đông nam, sóng vỗ rập rình.
b, Đàn cá khi thì bơi lội tung tăng, khi thì lao vun vút như những con thoi.
c, Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm ngây ngất
d, Trước cửa nhà em có một bồn hoa xinh xinh.
Câu 9. Khoanh tròn vào những chữ cái đặt trước những từ ngữ đúng:
Chỉ những môn nghệ thuật
a. dệt vải b. ảo thuật c. hội hoạ
d. nhiếp ảnh đ. thêu ren e. tin học
g. kịch nói h. xiếc i, đấu kiếm
d. làm gốm l. tuồng m. thể dục nhịp điệu
Câu 10. Tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tả sự vật bằng cách nhân hoá:
a, Vầng trăng .................
b, Mặt trời ......................
c, Bông hoa ...................
d, Ngọn gió ...................
Câu 11. Trả lời các câu hỏi sau:
a. Chiếc hộp bút của em được làm bằng gì?
b. Em thường tô những bức tranh của mình bằng gì?
c. Những chú chim thường làm tổ bằng gì?
d. Mẹ thường đưa đón em đi học bằng gì?
Câu 12. Viết một đoạn văn ngắn nói về những việc em cần làm để bảo vệ môi trường
Câu 13. Viết một bức thư ngắn (khoảng 10 câu ) cho một bạn nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
Câu 14. Hãy kể về một tin thể thao mà em biết.
Câu 15. Kể về một người lao động mà em biết.
CUỐI HK 2 - NH 2010-2011
GIÁO VIÊN BIÊN SOẠN : Nguyễn Thị Lệ Hà
Môn Toán
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Số lớn nhất có năm chữ số : 0 , 2 , 4 , 6 , 8 là:
A. 86024 B. 84602
C. 86420 D.84206
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Viết số 37056 thành tổng :
A. 37 nghìn + 0 trăm + 56 đơn vị
B. 3 nghìn + 7 trăm + 56 đơn vị
C. 370 nghìn + 0 trăm + 56 đơn vị
D. 37 nghìn + 0 trăm + 6 đơn vị
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
3582 + 5079 - 5326 = ?
A. 3335 B. 3345
C. 3435 D. 3336
Câu 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
9073 – ( 468 + 1532) = ?
A. 7072 B. 7074
C. 7073 D. 7083
Câu 5. Tìm y:
y : 8 = 1027 (dư7)
A. 8209 B. 8216
C. 8233 D. 8223
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức:
a, 7368 – 4256 : 8
b, 1658 + 753 x 9
Câu 7. Điền dấu ( <, >, = ) vào ô trống:
a/ 1348 x 5 3 x 1789
b/ 3626 x 4 7252 x 2
c/ 2 x 3525 4 x 2546
Câu 8: Tính diện tích và chu vi hình vuông biết cạnh của nó là 6cm.
Câu 9.
1 kg thịt nạc giá 32 000 đồng. Mẹ mua 3 kg thịt nạc. Hỏi cô bán hàng phải trả lại cho mẹ bao nhiêu tiền, biết rằng mẹ đưa cho cô ấy tờ giấy bạc 100 000 đồng?
Câu 10: Tính diện tích, chu vi hình chữ nhật biết chiều dài 56 cm, chiều rộng kém chiều dài 7 lần.
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau:
a/ 3063 x 8 + 502 = 24504 + 502
= 25024
b/ 2742 + 3133 x 2 = 5875 x 2
= 11750
Câu 12. Đặt tính và tính:
56214 + 36987 15983 + 18354
27945 + 56421 65432 + 15632
Câu 13. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Tìm số đứng liền trước, liền sau các số sau:
..... ; 23587 ; .....
..... ; 56242 ; .....
..... ; 10000 ; .....
..... ; 58741 ; .....
Câu 14. Thùng thứ nhất đựng 13216 lít dầu, thúng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6587 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít nước?
Câu 15. Có 170 viên thuốc chia đều trong 5 vỉ. Hỏi 8 vỉ như thế có bao nhiêu viên thuốc?
Môn Tiếng Việt
Câu 1. Tìm từ ngữ nhân hoá trong các câu thơ sau và điền vào ô trống cho phù hợp:
Trong dãy số tự nhiên
Số không vốn tinh nghịch
Cậu ta tròn núc ních
Những nghèo chẳng có gì
Câu 2. Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi “Khi nào?”
a, Đầu tháng tư cả làng nô nức vào mùa gặt.
b, Chúng em tan học ra về lúc 17 giờ.
c, Trong đêm tối, đèn thành phố lấp lánh như sao sa.
d, Bảy giờ sáng hằng ngày, chúng em cắp sách tới trường học tập.
e, Em đã làm xong bài toán khó nhất sau hai mươi phút.
Câu 3. Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
a, Non nước, giang sơn, non sông, quê hương, Tổ quốc, đất nước, làng xóm.
b, Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, gìn giữ, giữ gìn.
c, Xây dựng, tôn tạo, kiến thiết, dựng xây.
d, Tươi đẹp, hùng vĩ, xanh tốt, gấm vóc
Câu 4. Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu thành ngữ dưới đây:
a, ..... vàng ..... bạc
b, Quân với dân như ..... với ......
c, Non ..... vước ......
d, ..... với nước .... với dân
e, ..........gấm vóc
g, Vì ...........quên mình
Câu 6. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
a, Bên cạnh cửa sổ bố để bàn học cho hai con.
b, Giữa đám lá xanh to bản một búp xanh vươn lên.
c, Xa xa giữa cánh đồng đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
d, Trên bến đò cây gạo là cột tiêu cho những con thuyền và người đi xa hướng về nơi chôn nhau cắt rốn của mình.
Câu 7. Điền vào chỗ trống:
a, l hay n ?
...àm ... ụng; ...anh ... ợi; ...iên miên ...an man.
...ao động; ... áo động; ... ắng đọng.
... ản chí; ...eo đơn; ... ão ... ề; ...on ton.
b, út, ụt hay uc, úc, ục ?
b... gỗ; máy x...; phong t...
Nghiêng b...; ch... chít; m... nát
C...hứng; r... rè; l... nh...; m... đồng
Câu 8. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm sau:
a, Thuyền ra khỏi bời thì hây hẩy gió đông nam, sóng vỗ rập rình.
b, Đàn cá khi thì bơi lội tung tăng, khi thì lao vun vút như những con thoi.
c, Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm ngây ngất
d, Trước cửa nhà em có một bồn hoa xinh xinh.
Câu 9. Khoanh tròn vào những chữ cái đặt trước những từ ngữ đúng:
Chỉ những môn nghệ thuật
a. dệt vải b. ảo thuật c. hội hoạ
d. nhiếp ảnh đ. thêu ren e. tin học
g. kịch nói h. xiếc i, đấu kiếm
d. làm gốm l. tuồng m. thể dục nhịp điệu
Câu 10. Tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tả sự vật bằng cách nhân hoá:
a, Vầng trăng .................
b, Mặt trời ......................
c, Bông hoa ...................
d, Ngọn gió ...................
Câu 11. Trả lời các câu hỏi sau:
a. Chiếc hộp bút của em được làm bằng gì?
b. Em thường tô những bức tranh của mình bằng gì?
c. Những chú chim thường làm tổ bằng gì?
d. Mẹ thường đưa đón em đi học bằng gì?
Câu 12. Viết một đoạn văn ngắn nói về những việc em cần làm để bảo vệ môi trường
Câu 13. Viết một bức thư ngắn (khoảng 10 câu ) cho một bạn nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
Câu 14. Hãy kể về một tin thể thao mà em biết.
Câu 15. Kể về một người lao động mà em biết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 572,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)