Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Thuần |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Bài giảng
Luyện tập (tiết 80)
Chương trình môn toán lớp 3
Tập thể khối 3
[email protected]
Trường tiểu học Trưng Vương
Huyện CưM’gar- Đăk Lăk
Tháng 12/2010
Phòng giáo dục - Đào tạo CưM`gar
Sở giáo dục - Đào tạo Đăk Lăk
Cuộc thi Thiết kế hồ sơ bài giảng điện tử e- Learning
MÔN TOÁN
Tính giá trị biểu thức sau :
1/ Kiểm tra bài :
1) 69 + 20 X 4 =
80
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
69 + = 149
2) 93 - 48 : 8 =
6
93 + = 87
MÔN TOÁN
1/ Kiểm tra bài :
Em hãy nêu cách tính giá trị các biểu thức
trên?
Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng,
trừ, nhân chia thì ta thực hiện các phép tính
theo thứ tự nhân, chia trước cộng, trừ sau.
Giáo viên cũng cố lại kiến thức.
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức :
Tiết 80 : Luyện tập
a) 125 – 85 + 80 =
40
+ 80 = 120
21 x 2 x 4 =
b) 68 + 32 – 10 =
Bảng con
168
100
– 10 = 90
147 : 7 x 6 =
21
x 6 = 126
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức :
Tiết 80 : Luyện tập
a) 375 – 10 x 3 =
30
375 - = 345
64 : 8 + 30 =
b)306 + 93 : 3 =
Bảng con
8
31
306 + = 337
5 x 11 – 20 =
55
- 20 = 35
+ 30 = 38
Bài tập 1
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức :
Tiết 80 : Luyện tập
a) 81 : 9 +10 =
20 x 9 : 2 =
Bài tập 2:
b)11 x 8 - 60 =
Phiếu học tập
12 + 7 x 9 =
Bài tập 1
19
Đ
90
Đ
28
Đ
75
Đ
a) 81 : 9 +10 = b) 11 x 8 - 60 =
9 + 10 = 19 88 – 60 = 28
20 x 9 : 2 = 12 + 7 x 9 =
180 : 2 = 90 12 + 63 = 75
Chữa bài tập 3
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài tập 4: Mỗi số trong hình tròn là giá trị của
biểu thức nào ?
Tiết 80 : Luyện tập
Bài tập 2:
Vở bài tập
Bài tập 1
Bài tập 3
Tiết 80 : Luyện tập
MÔN TOÁN
Tiết 80 : Luyện tập
50 + 20 x 4
11 x 3 + 6
81 - 20 + 7
80 : 2 x 3
70 + 60 : 3
39
130
68
90
120
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
MÔN TOÁN
Tiết 80 : Luyện tập
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức :
a) 375 – 10 x 3 =345
64 : 8 + 30 =38
b)306 + 93 : 3 = 337
5 x 11 – 20 =35
a) 125 – 85 + 80 = 120
21 x 2 x 4 =168
b) 68 + 32 – 10 = 90
147 : 7 x 6 = 126
a) 81 : 9 +10 =19
20 x 9 : 2 = 90
b)11 x 8 - 60 = 28
12 + 7 x 9 =75
80 : 2 x 3
70 + 60 : 3
81 - 20 + 7
50 + 20 x 4
11 x 3 + 6
Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức :
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức :
Bài tập 4: Mỗi số trong hình tròn là giá
trị của biểu thức nào ?
90
120
39
68
130
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
- Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
MÔN TOÁN
Tiết 80 : Luyện tập
Xem trước bài :
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (Tiếp theo).
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ,
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY, CÔ ĐÃ THAM DỰ TIẾT DẠY!
HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT!
Luyện tập (tiết 80)
Chương trình môn toán lớp 3
Tập thể khối 3
[email protected]
Trường tiểu học Trưng Vương
Huyện CưM’gar- Đăk Lăk
Tháng 12/2010
Phòng giáo dục - Đào tạo CưM`gar
Sở giáo dục - Đào tạo Đăk Lăk
Cuộc thi Thiết kế hồ sơ bài giảng điện tử e- Learning
MÔN TOÁN
Tính giá trị biểu thức sau :
1/ Kiểm tra bài :
1) 69 + 20 X 4 =
80
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
69 + = 149
2) 93 - 48 : 8 =
6
93 + = 87
MÔN TOÁN
1/ Kiểm tra bài :
Em hãy nêu cách tính giá trị các biểu thức
trên?
Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng,
trừ, nhân chia thì ta thực hiện các phép tính
theo thứ tự nhân, chia trước cộng, trừ sau.
Giáo viên cũng cố lại kiến thức.
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức :
Tiết 80 : Luyện tập
a) 125 – 85 + 80 =
40
+ 80 = 120
21 x 2 x 4 =
b) 68 + 32 – 10 =
Bảng con
168
100
– 10 = 90
147 : 7 x 6 =
21
x 6 = 126
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức :
Tiết 80 : Luyện tập
a) 375 – 10 x 3 =
30
375 - = 345
64 : 8 + 30 =
b)306 + 93 : 3 =
Bảng con
8
31
306 + = 337
5 x 11 – 20 =
55
- 20 = 35
+ 30 = 38
Bài tập 1
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức :
Tiết 80 : Luyện tập
a) 81 : 9 +10 =
20 x 9 : 2 =
Bài tập 2:
b)11 x 8 - 60 =
Phiếu học tập
12 + 7 x 9 =
Bài tập 1
19
Đ
90
Đ
28
Đ
75
Đ
a) 81 : 9 +10 = b) 11 x 8 - 60 =
9 + 10 = 19 88 – 60 = 28
20 x 9 : 2 = 12 + 7 x 9 =
180 : 2 = 90 12 + 63 = 75
Chữa bài tập 3
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
MÔN TOÁN
Bài tập 4: Mỗi số trong hình tròn là giá trị của
biểu thức nào ?
Tiết 80 : Luyện tập
Bài tập 2:
Vở bài tập
Bài tập 1
Bài tập 3
Tiết 80 : Luyện tập
MÔN TOÁN
Tiết 80 : Luyện tập
50 + 20 x 4
11 x 3 + 6
81 - 20 + 7
80 : 2 x 3
70 + 60 : 3
39
130
68
90
120
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
MÔN TOÁN
Tiết 80 : Luyện tập
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức :
a) 375 – 10 x 3 =345
64 : 8 + 30 =38
b)306 + 93 : 3 = 337
5 x 11 – 20 =35
a) 125 – 85 + 80 = 120
21 x 2 x 4 =168
b) 68 + 32 – 10 = 90
147 : 7 x 6 = 126
a) 81 : 9 +10 =19
20 x 9 : 2 = 90
b)11 x 8 - 60 = 28
12 + 7 x 9 =75
80 : 2 x 3
70 + 60 : 3
81 - 20 + 7
50 + 20 x 4
11 x 3 + 6
Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức :
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức :
Bài tập 4: Mỗi số trong hình tròn là giá
trị của biểu thức nào ?
90
120
39
68
130
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
- Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
MÔN TOÁN
Tiết 80 : Luyện tập
Xem trước bài :
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (Tiếp theo).
Thứ 6 ngày 03 tháng 12 năm 2010
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ,
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY, CÔ ĐÃ THAM DỰ TIẾT DẠY!
HẠNH PHÚC VÀ THÀNH ĐẠT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Thuần
Dung lượng: 932,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)