Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Đào Thị Mỵ |
Ngày 10/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH !
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Bài 1:Viết (theo mẫu)
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
Mười sáu nghìn năm trăm
Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một
Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Bài 1:Viết (theo mẫu)
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Bài 2:Viết (theo mẫu)
87 115
87 105
87 500
87 001
87 000
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Bài 2:Viết (theo mẫu)
87 115
87 105
87 500
87 001
87 000
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Bài 3: Mỗi số ứng với vạch thích hợp nào?
E
D
B
H
C
G
A
I
K
12 000
10 000
13 000
11 000
15 000
14 000
16 000
17 000
18 000
Toán (134)
LUYỆN TẬP
a) 400 + 500 =
6500 – 500 =
300 + 2000 x 2 =
1000 + 6000 : 2 =
Bài 4: Tính nhẩm
b) 4000 – (2000 - 1000) =
4000 – 2000 + 1000 =
8000 – 4000 x 2 =
(8000 – 4000) x 2 =
Toán (134)
LUYỆN TẬP
4000 + 500 =
6500 – 500 =
300 + 2000 x 2 =
1000 + 6000 : 2 =
Bài 4: Tính nhẩm
4500
6000
4300
4000
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Bài 4: Tính nhẩm
b) 4000 – (2000 - 1000) =
4000 – 2000 + 1000 =
8000 – 4000 x 2 =
(8000 – 4000) x 2 =
3000
3000
0
8000
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Bài 1:Viết (theo mẫu)
Mười sáu nghìn ba trăm linh năm
Mười sáu nghìn năm trăm
Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi
Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một
Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy
Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Bài 1:Viết (theo mẫu)
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Bài 2:Viết (theo mẫu)
87 115
87 105
87 500
87 001
87 000
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Bài 2:Viết (theo mẫu)
87 115
87 105
87 500
87 001
87 000
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Bài 3: Mỗi số ứng với vạch thích hợp nào?
E
D
B
H
C
G
A
I
K
12 000
10 000
13 000
11 000
15 000
14 000
16 000
17 000
18 000
Toán (134)
LUYỆN TẬP
a) 400 + 500 =
6500 – 500 =
300 + 2000 x 2 =
1000 + 6000 : 2 =
Bài 4: Tính nhẩm
b) 4000 – (2000 - 1000) =
4000 – 2000 + 1000 =
8000 – 4000 x 2 =
(8000 – 4000) x 2 =
Toán (134)
LUYỆN TẬP
4000 + 500 =
6500 – 500 =
300 + 2000 x 2 =
1000 + 6000 : 2 =
Bài 4: Tính nhẩm
4500
6000
4300
4000
Toán (134)
LUYỆN TẬP
Bài 4: Tính nhẩm
b) 4000 – (2000 - 1000) =
4000 – 2000 + 1000 =
8000 – 4000 x 2 =
(8000 – 4000) x 2 =
3000
3000
0
8000
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Mỵ
Dung lượng: 633,25KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)