Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thái | Ngày 10/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP KIỂM TRA
CUỐI HKI - LỚP 3
Người biên soạn: Cô giáo Bùi Thị Hòa
ĐỀ 1:
Bài 1: Tính nhẩm
42 : 7=…..: 54 : 9 =…. ..: 72: 8 =……; 9 x 7=…….

Bài 2: Đặt tính rồi tính:
148 x 5 207 x 4 234 : 9 , 786 : 5

Bài 3: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Giá trị của biểu thức 36 x 9 : 3 là:
A.324 B. 108 C. 18 D. 180

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 120 – 15 + 5 = 120 – 20 b.120 – 15 +5 = 105 + 5
= 100 = 110

Bài 5: Trong một trường tiểu học, khối lớp Một có 135 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một là 17 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6:
Thay mỗi dấu * bằng một chữ số thích hợp;
* 3 6 4
* 23 *
* *
* *
* *
* *
0
Đề 2:
Bài 1 :Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số liền trước của số 790 là
A. 791 B. 789 C. 792 D. 780
b. Số liền sau của số 879 là ;
A. 878 B. 88 C. 880 D. 882

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
70; 63;….;49;…….;…….28;…….;14……..
Một tuần lễ có 7 ngày, 8 tuần lễ có ….ngày
Bài 3 :Tính:
a.175 x 3 + 42 = b. 56 : 7 + 478 =
c. 17 x 7 + 11 = d. 981 – 52 x 4 =

Bài 4: Đặt tính rồi tính:

487 + 235; 609 – 184 ; 285 x 3 ; 984 : 4

Bài 5: Bố 36 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi bố?

Tóm tắt Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 : Một phép chia có thương bằng 6, số dư là 4, số chia là 8. Tìm số bị chia của phép chia đó?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 3

Bài 1: Tính nhẩm:
6 x 7 = ; 9 x 4 = ; 8 x 8 = ; 81 : 9 =

Bài 2: Đặt tính rồi tính :
465 + 247 ; 986 – 103 ; 298 x 3 ; 985 : 5

Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống :
3m50cm  3m 45 cm; 7 m 40 cm  740 cm; 808 cm  880 cm
150 g + 650 g  840 g ; 850g + 150g  1000g ; 460g  500g – 60g

Bài 4 :
a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 3cm
…………………………………………………………………………………………………….
b) Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp 4 lần đoạn thẳng AB
……………………………………………………………………………………………
Bài 5 : Một cửa hàng có 4 thùng dầu , mỗi thùng chứa 135 lít . Người ta đã bán đi 274 lít . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít dầu ?
Tóm tắt: Bài giải
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………...
………………………………………………………………………

Bài 6: Tính chu vi hình vuông MNPQ(theo hình vẽ bên)
Bài giải:
………………………………………………
..…………………………………………….
…..………………………………………….
M
N
P
Q
3cm
3cm
3cm
3cm
Đề 4 :
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
615 + 207 ; 793 – 648 ; 109 x 7 ; 896 : 6


Bài 2 : Tìm x :
a) X + 135 = 642 ; x – 147 = 689


b) 486 : x = 6 ; x : 6 = 207


Bài 3 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) 715 – (60 +30) = 432 + 56 : 2 =

b) 715 – 60 + 30 = (320 – 20 ) x 3 =

Bài 4 : Một đàn gà có 14 con gà trống, số gà mái gấp 4 lần số gà trống. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con ?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………….

Bài 5 : Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ dưới đây :
Chu vi hình chữ nhật là :
A. 12 cm
B. 36 cm
C. 16 cm
D. 20 cm
A
B
C
D
6 cm
4 cm
Đề 5 :
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số bé là 9, số lớn là 45 . Số lớn gấp số bé số lần là :
A.36 B. 5 C. 8
b) Cho ½ giờ =………..phút
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 20 B. 25 C. 30

Bài 2 : Trong hình tứ giác ABCD , có 2 góc vuông và 2 góc không vuông . Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Góc có đỉnh………….là góc vuông
b) Góc có đỉnh………….là góc không vuông

Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Giá trị của biểu thức 36 + 18 x 5 là 270 
b) Giá trị của biểu thức 36 + 84 x 6 là 540 
A
B
C
D
Bài 4 : Có 5 con gà trống, số gà mái nhiều hơn số gà trống là 25 con. Hỏi số gà trống bằng một phần mấy số gà mái ?
Tóm tắt Bài giải
………………………………………………………………….
……………………………………………………………………

Bài 5 : Tìm x
X + 165 = 789 ; 684 – x = 137


X x 5 = 285 ; x : 5 = 175

Bài 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ½ của 72 kg là :…………..kg b) 1/5 của 7 hm là :………………….m
c) ¼ của 1 giờ là :……………..phút d) 1/3 của 375g là :………………….g


Đề 6:
Bài 1: Nối biểu thức với giá trị của biểu thức :

(203 + 102) x 3 102 +203 x 4
915
504
536
914
603 : 9 x 8
18 x 7 x 4
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống :
a) gấp 9 lần

b)
giảm 8 lần gấp 4 lần
234
34
Bài 3 : Chị Hồng có 72 quả cam, sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Hồng còn lại bao nhiêu quả cam?
Tóm tắt Bài giải:
………………………………………………………………………
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :
624 + 185 ; 847 – 96 ; 309 x 5 ; 845 : 7



Bài 5 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm >, <, = ?
a) 8 x 7  48 b) 8 x 6  6 x 8
c) 8 x 8  64 d) 8 x 5  45

Bài 6 : Một hình chữ nhật có có chiều dài 25 m, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó ?
Tóm tắt Bài giải
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….



MỘT SỐ BÀI TOÁN THAM KHẢO

Bài 1 : Thùng thứ nhất đựng 24 lít dầu . Thùng thứ 2 đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 6 lít . Hỏi cả 2 thùng đựng bao nhiêu lít dầu ?

Bài 2 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 75m vải, buổi chiều bán được số mét vải bằng 1/3 số mét vải buổi sáng. Hỏi buổi sáng cửa hàng bán nhiều hơn buổi chiều bao nhiêu mét vải ?

Bài 3 : Một cuôn dây dài 62 m , người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7m. Hỏi cuộn dây còn lại bao nhiêu mét ?

Bài 4 : a) Tính chu vi hình vuông, biết cạnh hình vuông là 6 cm
b) Tính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông là 24 cm

Bài 5 : Tính chiều dài hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật là 60 cm và chiều rộng là 20 cm.
Bài 6: Tính chiều dài hình chữ nhật , biết chu vi hình chữ nhật là 120 cm và chiều rộng là 20 cm

Bài 7: Một đội công nhân trồng cây, buổi sáng trồng được 24 cây, buổi chiều trồng được số cây gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cả ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây ?

Bài 8 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số góc vuông có trong hình bên là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
b) Số góc vuông có trong hình bên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Bài 9 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Năm nay, ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông ?
A.1/9 B. 1/8 C. 1/7 D. 1/6
Bài 10: Một người nuôi 40 con thỏ. Sau khi bán đi 1/5 số con thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ ?
Bài 11 : khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : mỗi viên gạch hình vuông có cạnh là 20cm.
Tính chu vi hình vuông được ghép bởi 4 viên gạch như thế ? (hình bên)
A. 20x4 = 80 (cm)
B. 20x2x4 = 180 (cm)
C. (20x2)x4 = 160 (cm)
20cm
Bài 12 : Đội văn nghệ lớp 3A có 16 em. Số em trai bằng ¼ số em toàn đội.
Hỏi số em trai bằng một phần mấy số em gái ?
Bài 13 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một hình vuông có chu vi là 5dm 6cm. Hỏi cạnh của hình vuông dài bao nhiêu cen-ti-met
A.14 cm B. 41 cm C. 28 cm D. 224 cm

Bài 14 : Có 240 quyển sách xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau ?

Bài 15 : Cho 8m 5cm = ……cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 805 B. 850 C. 580

Bài 16 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a.56 : 6 = 8 dư 6  b) 78 : 5 = 15 dư 3 

Bài 17 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các số 23, 37, 28, và 40 số thích hợp viết vào ô trống của 3 x  + 17 để có kết quả bé hơn 100 là :
A. 23 B. 37 C. 28 D. 40

Bài 18 : Viết số thích hợp vào ô trống :
a. 6 x 5 = 6 x 4 +  b) 6 x 10 = 6 x  + 6

TẬP LÀM VĂN
Đề 1 : Em hãy viết một đoạn văn (5 – 7 câu) kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn.


Đề 2 : Em hãy viết một bức thư ngắn (khoảng 10 câu) cho bạn, kể những điều em biết về thành thị hoặc nông thôn.

Đề 3 : Em hãy viết một đoạn văn ngắn (5 – 7 câu) giới thiệu về tổ em.


Đề 4 : Em hãy viết một bức thư cho bạn ở một tỉnh miền Nam (hoặc miền Trung, miền Bắc) để làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tập.

Đề 5 : Em hãy viết một bức thư thăm hỏi một người thân (hoặc một người mà em quí mến (ông, bà, cô, bác, cô giáo, thầy giáo cũ, bạn bè …) và báo tin về kết quả của em trong học kỳ I.

Đề 6: Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 – 7 câu) kể về việc học tập của em trong học kỳ

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thái
Dung lượng: 30,37KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)