Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Hải | Ngày 10/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
1
Tính:
2
0
0
8
0
4
2
4
48
Ta viết: 8 : 2 = 4
*8 chia 2 được 4, viết 4.
* 4 nhân 2 bằng 8,
*9 chia 2 được 4, viết 4.
8 trừ 8 bằng 0.
b)

4
4
a)
0
8
8
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn
Ta nói: 9 : 2 là phép chia
có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
Đọc là: chín chia 2 bằng 4, dư 1.
Chú ý:
4 nhân 2 bằng 8,
9 trừ 8 bằng 1.
1
Số dư bé hơn số chia.
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
0
20
4
5
15
0
0
24
6
12 : 6 = 2
a) Mẫu:
0
12
2
20 : 5 = 4
15 : 3 = 5
24 : 4 = 6
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
1
18
6
4
24
5
3
16
4
17 : 5 = 3 (dư 2)
b) Mẫu:
2
15
3
19 : 3 = 6 (dư 1)
29 : 6 = 4 (dư 5)
19 : 4 = 4 (dư 3)
Bài 1:
Tính rồi viết theo mẫu:
2
18
6
7
28
0
20 : 3 = 6 (dư 2)
1
45
9
0
42
V
c)
28 : 4 = 7
46 : 5 = 9 (dư 1)
42 : 6 = 7
7
Bài 2:
Đ – S ?
0
32
8
4
24
6
5
0
48
8
5
15



a)
b)
c)
d)
s
Đ
Đ
s
số ô tô trong hình nào?
Hình a
Hình b
Đã khoanh vào
Bài 3:

Đúng rồi!
Sai rồi!
Con số may mắn
5
1
2
3
4
6
23 ( dư 1)
47 : 2 = ?
may mắn
20 : 4 = ?
5
65 : 6 = ?
10 (dư 5 )
69 : 3 = ?
23
21 ( dư 2 )
86 : 4 = ?
Con số may mắn
5
1
2
3
4
6
Xin chào tạm biệt
Chúc các em chăm học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Hải
Dung lượng: 912,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)