Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Hà Thị Hào |
Ngày 10/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH TÂN LONG
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU VÀ THẦY CÔ.
Chào mừng quí thầy cô về tham dự chuyên đề Môn Toán lớp Ba năm học 2011 – 2012 : Người thực hiện: Hà Thị Hào
Môn: Toán
Lớp: Ba
GV :Hà Thị Hào
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Kiểm tra bài cũ
c) 4 x = 32
1. Điền số vào ô trống:
c) : 4 = 8
b) - 9 = 8
a) + 9 = 16
7
17
8
32
Có phép chia:
6 : 2 = 3
Số bị chia
Thương
Số chia
Ta có: 2 = 6 : 3
1) Nhận xét
2) Tìm số chia chưa biết:
x
30 : = 5
x
x
= 6
= 30 : 5
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
x
Bài 1: Tính nhẩm
35 : 5 = ….. 28 : 4 = …… 24 : 6 = …… 21: 3 = …..
35 : 7 = ….. 28 : 7 = ….. 24 : 4 = …… 21 : 7 = …..
35 : 5 =
28 : 7 =
24 : 6 =
28 : 4 =
21 : 3 =
24 : 4 =
35 : 7 =
21 : 7 =
0 : 7 =
2
8
7
4
5
9
6
3
1
4
7
4
7
7
6
5
3
Trò chơi: Bạn thích quả gì
0
Bài 2 Tìm :
a) 12 : = 2
= 12 : 2
= 6
d) 36 : = 4
= 36 : 4
= 9
b) 42 : = 6
c) 27 : = 3
e) : 5 = 4
g) x 7 = 70
x
x
x
x
x
x
x
x
x
= 42 : 6
= 4 x 5
= 27 : 3
= 70 : 7
= 9
= 20
= 10
= 7
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Câu 1: Trong phép chia 35 : 7 = 5
A. 35 được gọi là thương, 7 là tích, 5 là số bị chia
B. 35 được gọi là thừa số, 7 là thừa số, 5 là tích.
C. 35 được gọi là số bị chia, 7 là số chia, 5 là thương.
RUNG CHUÔNG VÀNG
Câu 2: Kết quả nào đúng ?
RUNG CHUÔNG VÀNG
A.
B.
C.
X : 7 = 28
x = 28 : 7
x = 4
20 : x = 5
x = 20 : 5
x = 4
16 : x = 4
x = 16 x 4
x = 64
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU VÀ THẦY CÔ.
Chào mừng quí thầy cô về tham dự chuyên đề Môn Toán lớp Ba năm học 2011 – 2012 : Người thực hiện: Hà Thị Hào
Môn: Toán
Lớp: Ba
GV :Hà Thị Hào
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
Kiểm tra bài cũ
c) 4 x = 32
1. Điền số vào ô trống:
c) : 4 = 8
b) - 9 = 8
a) + 9 = 16
7
17
8
32
Có phép chia:
6 : 2 = 3
Số bị chia
Thương
Số chia
Ta có: 2 = 6 : 3
1) Nhận xét
2) Tìm số chia chưa biết:
x
30 : = 5
x
x
= 6
= 30 : 5
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
x
Bài 1: Tính nhẩm
35 : 5 = ….. 28 : 4 = …… 24 : 6 = …… 21: 3 = …..
35 : 7 = ….. 28 : 7 = ….. 24 : 4 = …… 21 : 7 = …..
35 : 5 =
28 : 7 =
24 : 6 =
28 : 4 =
21 : 3 =
24 : 4 =
35 : 7 =
21 : 7 =
0 : 7 =
2
8
7
4
5
9
6
3
1
4
7
4
7
7
6
5
3
Trò chơi: Bạn thích quả gì
0
Bài 2 Tìm :
a) 12 : = 2
= 12 : 2
= 6
d) 36 : = 4
= 36 : 4
= 9
b) 42 : = 6
c) 27 : = 3
e) : 5 = 4
g) x 7 = 70
x
x
x
x
x
x
x
x
x
= 42 : 6
= 4 x 5
= 27 : 3
= 70 : 7
= 9
= 20
= 10
= 7
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Câu 1: Trong phép chia 35 : 7 = 5
A. 35 được gọi là thương, 7 là tích, 5 là số bị chia
B. 35 được gọi là thừa số, 7 là thừa số, 5 là tích.
C. 35 được gọi là số bị chia, 7 là số chia, 5 là thương.
RUNG CHUÔNG VÀNG
Câu 2: Kết quả nào đúng ?
RUNG CHUÔNG VÀNG
A.
B.
C.
X : 7 = 28
x = 28 : 7
x = 4
20 : x = 5
x = 20 : 5
x = 4
16 : x = 4
x = 16 x 4
x = 64
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Hào
Dung lượng: 1,18MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)