Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Bùi Minh Huệ |
Ngày 10/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Lục Sơn
Môn: Toán. Lớp 3B
Ba nghìn một trăm bảy mươi sáu.
Tám nghìn hai trăm bốn mươi lăm
Bài cũ:
Viết các số sau:
Bảy nghìn hai trăm ba mươi sáu
Đọc các số sau:
3652; 4981; 7634
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Bài 3: Số?
Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào
dưới mỗi vạch của tia số:
Luyện tập
Phiếu bài tập:
15 phút
Hết giờ
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Luyện tập
8527
9462
1954
4765
1911
5821
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 1: Viết (theo mẫu):
một nghìn chín trăm bốn mươi hai
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 1: Viết (theo mẫu):
một nghìn chín trăm bốn mươi hai
sáu nghìn ba trăm năm mươi tám
bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn
tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt
bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Bài 3: Số?
8650; 8651; 8652;........ ; 8654;........ ; .........
3120; 3121;.........;........ ;........ ;........ ;.........
6494; 6495;.........;........ ;........ ;........ ;.........
8653
8655
8656
3122
3125
3124
3126
3123
6500
6498
6497
6496
6499
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Bài 3: Số?
Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào
dưới mỗi vạch của tia số:
0
1000
2000
9000
3000
8000
7000
6000
5000
4000
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Luyện tập
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
5
Có 3 câu hỏi, thời gian cho mỗi câu hỏi là 5 giây. Nếu trả lời đúng thì được chơi tiếp, nếu trả lời sai thì bị loại ra khỏi cuộc chơi. Kết thúc 3 câu hỏi bạn nào còn ở lại với cuộc chơi sẽ là người thắng cuộc
Câu 1: Số liền trước số 3452 là số nào?
0
1
2
3
4
5
Đáp án: 3451
Câu 2: Số liền sau số 6758 là số nào?
0
1
2
3
4
5
Đáp án: 3759
Câu 3: Em hãy viết số: Bốn nghìn một trăm
tám mươi lăm
0
1
3
2
4
5
Đáp án: 4185
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Bài 3: Số?
Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào
dưới mỗi vạch của tia số:
Môn: Toán. Lớp 3B
Ba nghìn một trăm bảy mươi sáu.
Tám nghìn hai trăm bốn mươi lăm
Bài cũ:
Viết các số sau:
Bảy nghìn hai trăm ba mươi sáu
Đọc các số sau:
3652; 4981; 7634
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Bài 3: Số?
Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào
dưới mỗi vạch của tia số:
Luyện tập
Phiếu bài tập:
15 phút
Hết giờ
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Luyện tập
8527
9462
1954
4765
1911
5821
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 1: Viết (theo mẫu):
một nghìn chín trăm bốn mươi hai
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 1: Viết (theo mẫu):
một nghìn chín trăm bốn mươi hai
sáu nghìn ba trăm năm mươi tám
bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn
tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt
bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Bài 3: Số?
8650; 8651; 8652;........ ; 8654;........ ; .........
3120; 3121;.........;........ ;........ ;........ ;.........
6494; 6495;.........;........ ;........ ;........ ;.........
8653
8655
8656
3122
3125
3124
3126
3123
6500
6498
6497
6496
6499
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Bài 3: Số?
Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào
dưới mỗi vạch của tia số:
0
1000
2000
9000
3000
8000
7000
6000
5000
4000
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Luyện tập
Rung chuông vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
5
Có 3 câu hỏi, thời gian cho mỗi câu hỏi là 5 giây. Nếu trả lời đúng thì được chơi tiếp, nếu trả lời sai thì bị loại ra khỏi cuộc chơi. Kết thúc 3 câu hỏi bạn nào còn ở lại với cuộc chơi sẽ là người thắng cuộc
Câu 1: Số liền trước số 3452 là số nào?
0
1
2
3
4
5
Đáp án: 3451
Câu 2: Số liền sau số 6758 là số nào?
0
1
2
3
4
5
Đáp án: 3759
Câu 3: Em hãy viết số: Bốn nghìn một trăm
tám mươi lăm
0
1
3
2
4
5
Đáp án: 4185
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Toán:
Luyện tập
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Bài 3: Số?
Bài 4: Vẽ tia số rồi viết tiếp số tròn nghìn thích hợp vào
dưới mỗi vạch của tia số:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Minh Huệ
Dung lượng: 520,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)