Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Cao Văn Hiệp |
Ngày 10/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀM TAN
Trường Tiểu học Tân Thắng 1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
L?P 3B
Môn : Toán Phần 1
Bài: ÔN TẬP - HỆ THỐNG KIẾN THỨC
Gv thực hiện: Cao Văn Hiệp
53 281
+ 28 647
?? ???
53 281
- 28 647
?? ???
23 281
x 4
?? ???
ÔN TẬP – HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC
1. Đọc – viết số:
Hãy nêu tên các hàng đã học của số có năm chử số ?
Hội ý nhóm và ghi vào phiếu số 1
Đơn vị
Chục nghìn
Chục
Trăm
Nghìn
Ví dụ: số 19865
5
6
8
9
1
1. Đọc – viết số:
Bảng nhóm.
Viết nối tiếp cách đọc theo nhóm.
Hãy viết cách đọc số sau:
45105
: Bốn mươi lăm nghìn một trăm linh năm.
80043
: Tám mươi nghìn không trăm bốn mươi ba.
Hãy viết số sau:
Bốn mươi lăm nghìn một trăm linh lăm
: 45105
Tám mươi nghìn không trăm bốn mươi ba.
: 80043
Bảng con.
Cá nhân.
2. Tia số – Dãy số:
Thảo luận nhóm
viết vào phiếu số 2
Hãy viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
34974
34975
34976
Số liền trước số 34974 là số nào ?
Số liền sau 34974 là số nào ?
Vì sao em viết được các số đó ?
Hãy nêu số liền trước và số liền sau của số:
. . . . . . . . . ; 23456 ; . . . . . . . . . .
23455
23457
Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 43254 ; 43256 ; . . . . . . ; . . . . . . ;
b/ 2005 ; 2010 ; . . . . . . ; . . . . . . ;
Thảo luận,
viết vào bảng nhóm, mỗi em một số
3. So sánh các số: > ; < ; =
Bảng con
Hãy dấu thích hợp vào chỗ chấm :
27469 . . . . . . 27470
<
- Khi so sánh các số, em bắt đầu so sánh từ hàng nào đến hàng nào ?
Hãy so sánh các số sau:
47972 . . . . . . 46972
>
35364 . . . . . . 35064 + 300
=
Khi so sánh biểu thức này, trước tiên ta phải làm gì ?
35364
4. Các phép tính:
Bảng nhóm kết hợp nêu cách tính trong nhóm
Hãy đặt tính rồi tính: 45732 + 36194
a. Phép cộng:
* 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
* 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
* 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
* 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
6
2
9
1
8
4. Các phép tính:
Bảng nhóm kết hợp nêu cách tính trong nhóm
Hãy đặt tính rồi tính: 85674 - 58329
b. Phép trừ:
* 4 không trừ được 9, lấy 14 trừ 9 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
* 2 thêm 1 bằng 3; 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
* 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
* 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
* 5 thêm 1 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
5
4
3
7
2
4. Các phép tính:
Bảng nhóm kết hợp nêu cách tính trong nhóm
Hãy đặt tính rồi tính: 14273 x 3
c. Phép nhân:
* 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.
* 3 nhân 7 bằng 21; viết 1 nhớ 2.
* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8.
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 1 bằng 3; thêm 1 bằng 4, viết 4.
9
1
8
2
4
4. Các phép tính:
Bảng nhóm kết hợp nêu cách tính trong nhóm
Hãy đặt tính rồi tính: 2407 : 4
d. Phép Chia:
* 24 chia 4 được 6, viết 6.
* Hạ 0; 0 chia 4 được 0, viết 0.
* Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1.
3
7
0
0
0
6
0
1
6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0
0 nhân 4 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
1
2
3
5
6
7
4
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
2
3
5
6
7
4
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
3
5
6
7
4
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
5
6
7
4
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
5
6
7
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
7
6
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
7
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ.
Chúc các em học giỏi, chăm ngoan.
Trường Tiểu học Tân Thắng 1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
L?P 3B
Môn : Toán Phần 1
Bài: ÔN TẬP - HỆ THỐNG KIẾN THỨC
Gv thực hiện: Cao Văn Hiệp
53 281
+ 28 647
?? ???
53 281
- 28 647
?? ???
23 281
x 4
?? ???
ÔN TẬP – HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC
1. Đọc – viết số:
Hãy nêu tên các hàng đã học của số có năm chử số ?
Hội ý nhóm và ghi vào phiếu số 1
Đơn vị
Chục nghìn
Chục
Trăm
Nghìn
Ví dụ: số 19865
5
6
8
9
1
1. Đọc – viết số:
Bảng nhóm.
Viết nối tiếp cách đọc theo nhóm.
Hãy viết cách đọc số sau:
45105
: Bốn mươi lăm nghìn một trăm linh năm.
80043
: Tám mươi nghìn không trăm bốn mươi ba.
Hãy viết số sau:
Bốn mươi lăm nghìn một trăm linh lăm
: 45105
Tám mươi nghìn không trăm bốn mươi ba.
: 80043
Bảng con.
Cá nhân.
2. Tia số – Dãy số:
Thảo luận nhóm
viết vào phiếu số 2
Hãy viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
34974
34975
34976
Số liền trước số 34974 là số nào ?
Số liền sau 34974 là số nào ?
Vì sao em viết được các số đó ?
Hãy nêu số liền trước và số liền sau của số:
. . . . . . . . . ; 23456 ; . . . . . . . . . .
23455
23457
Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 43254 ; 43256 ; . . . . . . ; . . . . . . ;
b/ 2005 ; 2010 ; . . . . . . ; . . . . . . ;
Thảo luận,
viết vào bảng nhóm, mỗi em một số
3. So sánh các số: > ; < ; =
Bảng con
Hãy dấu thích hợp vào chỗ chấm :
27469 . . . . . . 27470
<
- Khi so sánh các số, em bắt đầu so sánh từ hàng nào đến hàng nào ?
Hãy so sánh các số sau:
47972 . . . . . . 46972
>
35364 . . . . . . 35064 + 300
=
Khi so sánh biểu thức này, trước tiên ta phải làm gì ?
35364
4. Các phép tính:
Bảng nhóm kết hợp nêu cách tính trong nhóm
Hãy đặt tính rồi tính: 45732 + 36194
a. Phép cộng:
* 2 cộng 4 bằng 6, viết 6.
* 3 cộng 9 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9.
* 5 cộng 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
* 4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8.
6
2
9
1
8
4. Các phép tính:
Bảng nhóm kết hợp nêu cách tính trong nhóm
Hãy đặt tính rồi tính: 85674 - 58329
b. Phép trừ:
* 4 không trừ được 9, lấy 14 trừ 9 bằng 5, viết 5 nhớ 1.
* 2 thêm 1 bằng 3; 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
* 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.
* 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
* 5 thêm 1 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2.
5
4
3
7
2
4. Các phép tính:
Bảng nhóm kết hợp nêu cách tính trong nhóm
Hãy đặt tính rồi tính: 14273 x 3
c. Phép nhân:
* 3 nhân 3 bằng 9, viết 9.
* 3 nhân 7 bằng 21; viết 1 nhớ 2.
* 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng 8, viết 8.
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 1 bằng 3; thêm 1 bằng 4, viết 4.
9
1
8
2
4
4. Các phép tính:
Bảng nhóm kết hợp nêu cách tính trong nhóm
Hãy đặt tính rồi tính: 2407 : 4
d. Phép Chia:
* 24 chia 4 được 6, viết 6.
* Hạ 0; 0 chia 4 được 0, viết 0.
* Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1.
3
7
0
0
0
6
0
1
6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0
0 nhân 4 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
1
2
3
5
6
7
4
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
2
3
5
6
7
4
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
3
5
6
7
4
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
5
6
7
4
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
5
6
7
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
7
6
9 x 1 = 9 9 x 6 = 54
9 x 2 = 18 9 x 7 = 63
9 x 3 = 27 9 x 8 = 72
9 x 4 = 36 9 x 6 = 81
9 x 5 = 45 9 x 10 = 90
Trò Chơi:
L?t ơ dốn hình n?n
7
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ.
Chúc các em học giỏi, chăm ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Hiệp
Dung lượng: 5,70MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)