Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Thủ |
Ngày 10/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
đến dự giờ lớp 3
Kiểm tra bài cũ
Viết bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
Luyện tập ( trang 46)
A
B
1m
9 cm
Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm,
viết tắt là
đọc là một mét chín xăng-ti-mét.
Bài 1. a)
9cm,
1m
3m 4dm =
3m 4cm =
30dm
….dm
... cm
300cm
+ 4cm
= 304cm
+ 4dm
= 34dm
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
3m 2cm = .... cm
4m 7 dm = …. dm
4m 7cm = …. cm
9m 3cm = …. cm
9m 3dm = …. dm
3m 2 dm = 32 dm
93dm
302 cm
407cm
47dm
903cm
Mẫu :
Bài 2. Tính:
a) 8dam + 5dam =
57hm – 28hm =
12km x 4 =
b) 720m + 43m =
403cm - 52cm =
27mm : 3 =
13dam
29hm
48km
763m
9mm
351cm
Bài 3.
>
<
=
?
6m 3cm … 7m
6m 3cm … 6m
6m 3cm … 630cm
6m 3cm … 603cm
5m 6cm … 5m
5m 6cm … 6m
5m 6cm … 506cm
5m 6cm … 560cm
<
>
<
=
6m 3 cm …. 7m
<
603cm
700cm
Đố vui
Luyện tập
Số đo độ dài có hai tên đơn vị
Đọc đơn vị lớn trước, đơn vị nhỏ sau...
Viết đơn vị lớn trước, đơn vị nhỏ sau...
Đổi số đo độ dài
Đổi từng thành phần của số đo ra đơn vị cần đổi
Cộng các kết qủa đó lại
Thực hiện phép tính có đơn vị đo độ dài
Thực hiện như các phép tính với số tự nhiên
Viết tên đơn vị vào sau kết quả
So sánh các số đo độ dài
Đổi về cùng đơn vị đo rồi so sánh
Hoặc so sánh từng thành phần củacác số đo
Nêu cách thực hiện
phép tính có đơn vị
đo độ dài ?
Nêu cách đọc, viết
số đo độ dài có
hai tên đơn vị ?
Viết số nào vào chỗ
chấm cho phù hợp ?
3m 5dm = .....cm
a. 35
b. 305
c. 350
Nêu cách so sánh
các số đo độ dài ?
1
2
3
4
c
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
Chúc các con học tốt !
đến dự giờ lớp 3
Kiểm tra bài cũ
Viết bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.
Luyện tập ( trang 46)
A
B
1m
9 cm
Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm,
viết tắt là
đọc là một mét chín xăng-ti-mét.
Bài 1. a)
9cm,
1m
3m 4dm =
3m 4cm =
30dm
….dm
... cm
300cm
+ 4cm
= 304cm
+ 4dm
= 34dm
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
3m 2cm = .... cm
4m 7 dm = …. dm
4m 7cm = …. cm
9m 3cm = …. cm
9m 3dm = …. dm
3m 2 dm = 32 dm
93dm
302 cm
407cm
47dm
903cm
Mẫu :
Bài 2. Tính:
a) 8dam + 5dam =
57hm – 28hm =
12km x 4 =
b) 720m + 43m =
403cm - 52cm =
27mm : 3 =
13dam
29hm
48km
763m
9mm
351cm
Bài 3.
>
<
=
?
6m 3cm … 7m
6m 3cm … 6m
6m 3cm … 630cm
6m 3cm … 603cm
5m 6cm … 5m
5m 6cm … 6m
5m 6cm … 506cm
5m 6cm … 560cm
<
>
<
=
6m 3 cm …. 7m
<
603cm
700cm
Đố vui
Luyện tập
Số đo độ dài có hai tên đơn vị
Đọc đơn vị lớn trước, đơn vị nhỏ sau...
Viết đơn vị lớn trước, đơn vị nhỏ sau...
Đổi số đo độ dài
Đổi từng thành phần của số đo ra đơn vị cần đổi
Cộng các kết qủa đó lại
Thực hiện phép tính có đơn vị đo độ dài
Thực hiện như các phép tính với số tự nhiên
Viết tên đơn vị vào sau kết quả
So sánh các số đo độ dài
Đổi về cùng đơn vị đo rồi so sánh
Hoặc so sánh từng thành phần củacác số đo
Nêu cách thực hiện
phép tính có đơn vị
đo độ dài ?
Nêu cách đọc, viết
số đo độ dài có
hai tên đơn vị ?
Viết số nào vào chỗ
chấm cho phù hợp ?
3m 5dm = .....cm
a. 35
b. 305
c. 350
Nêu cách so sánh
các số đo độ dài ?
1
2
3
4
c
Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe
Chúc các con học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Thủ
Dung lượng: 1.010,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)