Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3
Chia sẻ bởi Trần Thị My |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Các Bài giảng khác thuộc Chương trình Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 3
MÔN TOÁN
BÀI CŨ: “ MỞ Ô CỬA KIẾN THỨC”
Hãy đọc
bảng nhân 6
6 x 5 + 10
1 hộp: 6 cái
6 hộp: …cái?
6 x 9 - 34
Hy d?c
b?ng nhn 4
1hng: 6 b?n
4hng: . b?n?
Ơ C?A
S? 2
Ô CỬA
SỐ 1
Ơ C?A
S? 3
Ơ C?A
S? 4
Ơ C?A
S? 5
Ơ C?A
S? 6
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013
Toán
Luyện tập
a) 6 x 5 =
6 x 7 =
6 x 9 =
6 x 10 =
6 x 8 =
6 x 6 =
6 x 2 =
6 x 3 =
6 x 4 =
b) 6 x 2 =
2 x 6 =
30
42
54
60
48
36
12
18
24
12
12
6 x 3 =
3 x 6 =
6 x 5 =
5 x 6 =
18
18
30
30
Bài 1: Tính nhẩm
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013
Toán
Luyện tập
c) 6 x 6 + 6 =
Bài 2: Tính
a) 6 x 9 + 6 =
b)6 x 5 + 29 =
54 + 6
= 60
30 + 29
= 59
36 + 6
= 42
Bài 3: Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt:
1 học sinh: 6 quyển vở
4 học sinh:… quyển vở?
Bài giải
4 học sinh mua số quyển vở là:
6 x 4 = 24 (quyển vở)
Đáp số: 24 quyển vở
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013
Toán
Luyện tập
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12; 18; 24; … ; … ; … ; … .
b) 18; 21; 24; … ; … ; … ; … .
30
36
42
48
27
30
33
36
CÙNG CHƠI BINGO!
CÙNG CHƠI BINGO!
Thứ sáu, ngày 20 tháng 9 năm 2013
Toán
Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
2. Một cửa hàng có 40m vải xanh và đã bán được 1 số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán mấy
5
mét vải xanh?
Bài giải
Dặn dò:
* Học thuộc bảng nhân 6
* Chuẩn bị bài tiếp theo
CHÚC THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE!
TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI!
MÔN TOÁN
BÀI CŨ: “ MỞ Ô CỬA KIẾN THỨC”
Hãy đọc
bảng nhân 6
6 x 5 + 10
1 hộp: 6 cái
6 hộp: …cái?
6 x 9 - 34
Hy d?c
b?ng nhn 4
1hng: 6 b?n
4hng: . b?n?
Ơ C?A
S? 2
Ô CỬA
SỐ 1
Ơ C?A
S? 3
Ơ C?A
S? 4
Ơ C?A
S? 5
Ơ C?A
S? 6
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013
Toán
Luyện tập
a) 6 x 5 =
6 x 7 =
6 x 9 =
6 x 10 =
6 x 8 =
6 x 6 =
6 x 2 =
6 x 3 =
6 x 4 =
b) 6 x 2 =
2 x 6 =
30
42
54
60
48
36
12
18
24
12
12
6 x 3 =
3 x 6 =
6 x 5 =
5 x 6 =
18
18
30
30
Bài 1: Tính nhẩm
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013
Toán
Luyện tập
c) 6 x 6 + 6 =
Bài 2: Tính
a) 6 x 9 + 6 =
b)6 x 5 + 29 =
54 + 6
= 60
30 + 29
= 59
36 + 6
= 42
Bài 3: Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt:
1 học sinh: 6 quyển vở
4 học sinh:… quyển vở?
Bài giải
4 học sinh mua số quyển vở là:
6 x 4 = 24 (quyển vở)
Đáp số: 24 quyển vở
Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013
Toán
Luyện tập
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12; 18; 24; … ; … ; … ; … .
b) 18; 21; 24; … ; … ; … ; … .
30
36
42
48
27
30
33
36
CÙNG CHƠI BINGO!
CÙNG CHƠI BINGO!
Thứ sáu, ngày 20 tháng 9 năm 2013
Toán
Tìm một trong các phần bằng nhau của một số
2. Một cửa hàng có 40m vải xanh và đã bán được 1 số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán mấy
5
mét vải xanh?
Bài giải
Dặn dò:
* Học thuộc bảng nhân 6
* Chuẩn bị bài tiếp theo
CHÚC THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE!
TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị My
Dung lượng: 1,60MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)