Các bài giảng cưc hay môn toán 9
Chia sẻ bởi Phạm Thị An |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: các bài giảng cưc hay môn toán 9 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 18/8/2009
Ngày giảng: 20/8/2009
chương I - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1 §1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I/ Mục tiêu:
* Kiến thức: - HS nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng.
- Biết thiết lập các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Củng cố sâu hơn định lí Pitago.
* Kỹ năng: HS biết vận dụng các hệ thức vào bài tập.
* Thái độ: HS thấy được ứng dụng thực tế của hình học.
II/ Chuẩn bị:
GV: - Tranh vẽ hình 2 SGK.
- Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu.
HS: -
III/ Lên lớp:
1- Ổn định:
2- Kiểm tra:
3- Bài mới:
ĐVĐ: Ta đã được học về tam giác đồng dạng, hệ thức lượng trong tam giác vuông là một ứng dụng của tam giác đồng dạng.
Nội dung
Các hoạt động dạy học
A
B H C
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền:
* Định lí 1: SGK (65)
b 2 = ab/, c 2 = ac/
Chứng minh
(ABC và (AHC có Â = H = 900, góc C chung => (ABC (AHC
=> hay AC 2 = BC . HC
Hay b 2 = a . b/
Chứng minh tương tự ta có:
c 2 = ac/
Bài 2SGK (68)
x 2 = (1 + 4) . 1 = 5 => x =
y 2 = (1 + 4) . 4 = 20 => y =
* Ví dụ 1: SGK
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao:
* Định lí 2: SGK (65)
h 2 = b/ . c/
(?1)
(AHB và (CHA có H 1 = H 2 = 900
A 1 = C (Cùng phụ B)
=>(AHB (CHA
=>
Hay h 2 = b/ . c/
* Ví dụ 2: hình 2 SGK
BD 2 = BC . AB => BC =
AC = BC + AB = BC + 1,5.
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
Vẽ hình 1 SGK lên bảng.
?Hãy gọi tên các đoạn thẳng a, b, c, h, a/, b/ trên hình vẽ?
- Đứng tại chỗ trả lời.
?Giữa cạnh huyền và 2 cạnh góc vuông trong tam giác vuông liên hệ với nhau bởi hệ thức nào?
- Định lí Pitago.
Yêu cầu HS đọc định lí 1 SGK
? Ghi các hệ thức minh hoạ định lí đó? Chứng minh mỗi hệ thức thế nào?
- Phân tích tìm hướng chứng minh
b 2 = ab/ hay AC 2 = BC . HC
hay AC . AC = BC . HC
<= (ABC (AHC
?Chứng minh 2 tam giác đồng dạng thế nào?
- Một cặp góc nhọn bằng nhau.
Cho HS làm bài 2 SGK để củng cố.
- Thực hiện và đọc kết quả
Giới thiệu định lí Pitago là 1 hệ quả của định lí 1.
Yêu cầu HS đọc định lí 2 SGK.
?Ta phải chứng minh hệ thức nào? Hãy phân tích để tìm hướng chứng minh?
h 2 = b/ . c/ hay AH 2 = HB . HC
(AHB (CHA
? Hãy chứng minh 2 tam giác đó đồng dạng?
- Thực hiện (?1) SGK
Cho HS áp dụng làm ví dụ 2
Minh hoạ hình 2 lên bảng.
?Chiều cao của cây là đoạn nào trên hình vẽ? Tính AC thế nào?
AC = BC + AB
?Tính BC thế nào?
- Sử dụng h 2 = b/ . c/
4- Củng cố:
? Ghi các hệ thức của định lí 1,2
5- Dặn dò:
- Học kỹ lí thuyết theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 3- 6 SGK (69), đọc trước định lí 3, 4
IV/ Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 25/8/2009
Ngày giảng: 20/8/2009
chương I - HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1 §1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I/ Mục tiêu:
* Kiến thức: - HS nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng.
- Biết thiết lập các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Củng cố sâu hơn định lí Pitago.
* Kỹ năng: HS biết vận dụng các hệ thức vào bài tập.
* Thái độ: HS thấy được ứng dụng thực tế của hình học.
II/ Chuẩn bị:
GV: - Tranh vẽ hình 2 SGK.
- Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu.
HS: -
III/ Lên lớp:
1- Ổn định:
2- Kiểm tra:
3- Bài mới:
ĐVĐ: Ta đã được học về tam giác đồng dạng, hệ thức lượng trong tam giác vuông là một ứng dụng của tam giác đồng dạng.
Nội dung
Các hoạt động dạy học
A
B H C
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền:
* Định lí 1: SGK (65)
b 2 = ab/, c 2 = ac/
Chứng minh
(ABC và (AHC có Â = H = 900, góc C chung => (ABC (AHC
=> hay AC 2 = BC . HC
Hay b 2 = a . b/
Chứng minh tương tự ta có:
c 2 = ac/
Bài 2SGK (68)
x 2 = (1 + 4) . 1 = 5 => x =
y 2 = (1 + 4) . 4 = 20 => y =
* Ví dụ 1: SGK
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao:
* Định lí 2: SGK (65)
h 2 = b/ . c/
(?1)
(AHB và (CHA có H 1 = H 2 = 900
A 1 = C (Cùng phụ B)
=>(AHB (CHA
=>
Hay h 2 = b/ . c/
* Ví dụ 2: hình 2 SGK
BD 2 = BC . AB => BC =
AC = BC + AB = BC + 1,5.
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
GV
HS
Vẽ hình 1 SGK lên bảng.
?Hãy gọi tên các đoạn thẳng a, b, c, h, a/, b/ trên hình vẽ?
- Đứng tại chỗ trả lời.
?Giữa cạnh huyền và 2 cạnh góc vuông trong tam giác vuông liên hệ với nhau bởi hệ thức nào?
- Định lí Pitago.
Yêu cầu HS đọc định lí 1 SGK
? Ghi các hệ thức minh hoạ định lí đó? Chứng minh mỗi hệ thức thế nào?
- Phân tích tìm hướng chứng minh
b 2 = ab/ hay AC 2 = BC . HC
hay AC . AC = BC . HC
<= (ABC (AHC
?Chứng minh 2 tam giác đồng dạng thế nào?
- Một cặp góc nhọn bằng nhau.
Cho HS làm bài 2 SGK để củng cố.
- Thực hiện và đọc kết quả
Giới thiệu định lí Pitago là 1 hệ quả của định lí 1.
Yêu cầu HS đọc định lí 2 SGK.
?Ta phải chứng minh hệ thức nào? Hãy phân tích để tìm hướng chứng minh?
h 2 = b/ . c/ hay AH 2 = HB . HC
(AHB (CHA
? Hãy chứng minh 2 tam giác đó đồng dạng?
- Thực hiện (?1) SGK
Cho HS áp dụng làm ví dụ 2
Minh hoạ hình 2 lên bảng.
?Chiều cao của cây là đoạn nào trên hình vẽ? Tính AC thế nào?
AC = BC + AB
?Tính BC thế nào?
- Sử dụng h 2 = b/ . c/
4- Củng cố:
? Ghi các hệ thức của định lí 1,2
5- Dặn dò:
- Học kỹ lí thuyết theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 3- 6 SGK (69), đọc trước định lí 3, 4
IV/ Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: 25/8/2009
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị An
Dung lượng: 3,47MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)