Buổi 1,2,3 HỆ THỐNG BÀI TẬP HÓA 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thụ |
Ngày 17/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Buổi 1,2,3 HỆ THỐNG BÀI TẬP HÓA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Buổi 01:NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Kiến thức:
1 đvC= 1/12 x 1,9926 x 10-23 g= 1,67.10-27kg
Mỗi nguyên tử nguyên tố có 1 khối lượng nguyên tử nhất định.
Bài tập:(cơ bản)
Câu 1: Tìm
Cho biết ký hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau:
Cacbon, Oxi, Nito, Nhôm, Kẽm, Canxi, Niken, Lưu huỳnh, Sắt, Clo, Vàng
Nêu tên và ký hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng:
27, 56, 14, 32, 40, 39, 9.
Câu 2: Tính
Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P, 8Na, 9Ca, 10Fe.
Tính khối lượng theo đơn vị gram của các nguyên tố trên.
Câu 3: So sánh khối lượng của :
Nguyên tử Canxi với nguyên tử Natri.
Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali
3 nguyên tử lưu huỳnh (S) với nguyên tử đồng
2Fe và 4Cl
5F và 8C
10K và 20N
Câu 4: Tìm nguyên tố X (tên và ký hiệu), biết:
Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố Oxi.
Nguyên tố X có nguyên tử khối 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi.
4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X.
19 nguyên tử X nặng bằng 11 nguyên tử Flo.
3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C.
3 nguyên tử X nặng gấp 16 nguyên tử C.
Nguyên tử X nặng bằng tổng khối lượng của 2 nguyên tử Magie và lưu huỳnh.
Câu 5: Tìm nguyên tố X, biết:
Nguyên tử R nặng 5,31 .10-23g em hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào trong các nguyên tố hóa học sau đây ?O = 16đvc ; Al = 27 đvc; S = 32 đvc
Giải:
- Muốn biết R là nguyên tố hóa học nào thì phản tính nguyên tử khối của R
- Ta biết 1 đvc = 0,166 .10-23 g
Vậy: R = = 32 đvc
X có KLNT theo gram bằng 4,482.10-23g
4X có KLNT theo gram bằng 10,6272. 10-23g
5X có KLNT theo gram bằng 33,21. 10-23g
4X có KLNT theo gram bằng 23,5791. 10-23g
Bài tập về số hạt( Nâng cao)
Biết: Trong một nguyên tử gồm 3 loại vi hạt: electron(e), pronton (p), notron (n). đặc điểm các hạt như sau:
Nguyên tử
Kí hiệu
Điện tích
Khối lượng ( đVC)
Vỏ e
e
-1
0
Hạt nhân
p
+1
1
n
0
1
Câu 6: Hoàn thành bảng sau
Nguyên tử
Số proton
Số electron
Số lớp
Số hạt e lớp ngoài cùng
Beri
4
Nitơ
7
Natri
11
Phopho
15
Kali
19
Bài 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng cộng 54 hạt cơ bản trong đó số hạt proton là 17. Tính số nơtron và số electron của nguyên tử.
Bài 8. Nguyên tử nguyên tố X có tổng cộng 155 hạt cơ bản trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Tính số p, số e, số n của nguyên tử?
Bài 9. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 40 trong đó số hạt không mang điện chiếm 35% tổng số hạt. Tính số p, số e, số n của nguyên tử?
Bài 10.Một nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng / số hạt mang điện. Xác định nguyên tử X thuộc nguyên tố nào ?
Buổi 02ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT- CÔNG THỨC HÓA HỌC
Câu 1: Sắp xếp các đơn chất, hợp chất cho dưới vào bảng sau:
Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4., HBr, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4 , Cl2, P, H2SO4, Na2 CO3, CuO, Mg, N2O3, Br2, HCl.
Đơn chất
Hợp chất
Câu 2:Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau.
Chất
Tỉ lệ nguyên tử nguyên tố
Phân tử khối
( đvC)
Phần trăm khối lượng nguyên tố
ZnCl2
...….
…….
…….
…….
…….
H2SO4
…….
…….
…….
…….
…….
Kiến thức:
1 đvC= 1/12 x 1,9926 x 10-23 g= 1,67.10-27kg
Mỗi nguyên tử nguyên tố có 1 khối lượng nguyên tử nhất định.
Bài tập:(cơ bản)
Câu 1: Tìm
Cho biết ký hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau:
Cacbon, Oxi, Nito, Nhôm, Kẽm, Canxi, Niken, Lưu huỳnh, Sắt, Clo, Vàng
Nêu tên và ký hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng:
27, 56, 14, 32, 40, 39, 9.
Câu 2: Tính
Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau: 2C, 7K, 12Si, 15P, 8Na, 9Ca, 10Fe.
Tính khối lượng theo đơn vị gram của các nguyên tố trên.
Câu 3: So sánh khối lượng của :
Nguyên tử Canxi với nguyên tử Natri.
Nguyên tử sắt với 2 nguyên tử Kali
3 nguyên tử lưu huỳnh (S) với nguyên tử đồng
2Fe và 4Cl
5F và 8C
10K và 20N
Câu 4: Tìm nguyên tố X (tên và ký hiệu), biết:
Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên tố Oxi.
Nguyên tố X có nguyên tử khối 3,5 lần nguyên tử khối của Oxi.
4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử nguyên tố X.
19 nguyên tử X nặng bằng 11 nguyên tử Flo.
3 nguyên tử X nặng gấp 8 nguyên tử C.
3 nguyên tử X nặng gấp 16 nguyên tử C.
Nguyên tử X nặng bằng tổng khối lượng của 2 nguyên tử Magie và lưu huỳnh.
Câu 5: Tìm nguyên tố X, biết:
Nguyên tử R nặng 5,31 .10-23g em hãy cho biết đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào trong các nguyên tố hóa học sau đây ?O = 16đvc ; Al = 27 đvc; S = 32 đvc
Giải:
- Muốn biết R là nguyên tố hóa học nào thì phản tính nguyên tử khối của R
- Ta biết 1 đvc = 0,166 .10-23 g
Vậy: R = = 32 đvc
X có KLNT theo gram bằng 4,482.10-23g
4X có KLNT theo gram bằng 10,6272. 10-23g
5X có KLNT theo gram bằng 33,21. 10-23g
4X có KLNT theo gram bằng 23,5791. 10-23g
Bài tập về số hạt( Nâng cao)
Biết: Trong một nguyên tử gồm 3 loại vi hạt: electron(e), pronton (p), notron (n). đặc điểm các hạt như sau:
Nguyên tử
Kí hiệu
Điện tích
Khối lượng ( đVC)
Vỏ e
e
-1
0
Hạt nhân
p
+1
1
n
0
1
Câu 6: Hoàn thành bảng sau
Nguyên tử
Số proton
Số electron
Số lớp
Số hạt e lớp ngoài cùng
Beri
4
Nitơ
7
Natri
11
Phopho
15
Kali
19
Bài 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng cộng 54 hạt cơ bản trong đó số hạt proton là 17. Tính số nơtron và số electron của nguyên tử.
Bài 8. Nguyên tử nguyên tố X có tổng cộng 155 hạt cơ bản trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Tính số p, số e, số n của nguyên tử?
Bài 9. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản là 40 trong đó số hạt không mang điện chiếm 35% tổng số hạt. Tính số p, số e, số n của nguyên tử?
Bài 10.Một nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng / số hạt mang điện. Xác định nguyên tử X thuộc nguyên tố nào ?
Buổi 02ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT- CÔNG THỨC HÓA HỌC
Câu 1: Sắp xếp các đơn chất, hợp chất cho dưới vào bảng sau:
Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4., HBr, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4 , Cl2, P, H2SO4, Na2 CO3, CuO, Mg, N2O3, Br2, HCl.
Đơn chất
Hợp chất
Câu 2:Nêu ý nghĩa công thức hóa học của các phân tử các chất sau.
Chất
Tỉ lệ nguyên tử nguyên tố
Phân tử khối
( đvC)
Phần trăm khối lượng nguyên tố
ZnCl2
...….
…….
…….
…….
…….
H2SO4
…….
…….
…….
…….
…….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thụ
Dung lượng: 39,76KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)