BTO2-O3-NC
Chia sẻ bởi Lam Van Dat |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: BTO2-O3-NC thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
OXI-OZON-HIDRO PEOXIT-10NC-24
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a/ KMnO4O2O3Ag2OO2 H2O O2
KOH
KNO3 O2
b/Ag H2O2I2
K2SO4
Câu 2: Viết phương trình trong các trường hợp sau:
a/ ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi?
b/ hidro peoxit có tính oxi hóa và tính khử?
c/ ozon và H2O2 có tính chất hóa học nào giống nhau? Viết phương trình chứng minh?
d/ viết phương trình điều chế oxi trong PTN?
Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 . biết tỉ khối hơi của X so với oxi là 1,125.
a/ Tính % khối lượng của O3 trong hh X?
b/ cho 8,96 lít hh khí X đi qua dung dịch KI dư thấy có m gam chất rắn màu tím đen tạo thành. Tính m?
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam một kim loại M hóa trị II trong hh khí Cl2 và O2, sau phản ứng thu được 46g chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 11,2 lít(đkc). Xác định M?
Câu 5: Viết phương trình xãy ra trong các trường hợp sau:
a/ cho H2O2 vào dd KMnO4 trong môi trường axit H2SO4loãng.
b/ đốt C2H6O trong khí ozon.
c/ đốt khí H2S trong oxi dư.
d/ N2 + O2(30000C)
Câu 6:Có hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết, ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng 10% .
a/ Xác định % ( theo thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
b/ nếu cho 336 ml khí X tác dụng với dd KI dư thì thu được bao nhiêu gam I2
Câu 7. Nung 36,75 gam kaliclorat một thời gian thấy còn lại 30,35 gam chất rắn Y.
a/ Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân ?
b/ Tính % khối lượng các chất có trong rắn Y?
Câu 8: Hỗn hợp khí (A) gồm khí Cl2 và O2. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 13 gam Zn và 5,4 gam Al tạo ra 42,9 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Xác định % theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp (A).
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một kim loại R hóa trị III cần dùng 13,44 lít không khí (đkc) và 8,16 g một oxit. Xác định R và tính m?
Câu 10: Oxi hóa hoàn toàn 16,8 gam kim loại thu được 23,2 gam oxit .
a/ Xác định kim loại trên..
b/ Tính thể tích oxi cần cho phản ứng
c/ Tính thể tích không khí cần dùng.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp sắt, nhôm thu được 43,6 gam hỗn hợp 2 oxit.
a/ Tính thể tích O2 cần dùng
b/ Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi cho phản ứng trên
Câu 12: Có 20 lít hh X gồm O2 và O3 biết X có tỉ khối hơi so với heli là 8,8. Hỏi phải thêm bao nhiêu lít O2 vào hh X để thu được hh khí mới có tỉ khối hơi so với heli là 8,5. Biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Câu 13: Có 50 lít hh X gồm O2 và Cl2 biết X có tỉ khối hơi so với hidro là 23,8. Hỏi phải thêm bao nhiêu lít Cl2 vào hh X để thu được hh khí mới có tỉ khối hơi so với hiro là 25,75 . Biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m g hh A gồm Fe và Al cần dùng 1,12 lít khí O2(dkc) và 4,36 g hh hai oxit. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh A?
Câu 15: đốt cháy hoàn toàn 0,432 gam một kim loại M hóa trị không đổi cần dùng 0,504 lít không khí (ở 00C và 2 atm). Xác định M?
Câu 16: Nung nóng 16,8 g hh X gồm Cu, Ag, Fe, Zn, Au với một lượng khí O2 dư, đến khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 23,2 gam chất rắn X. tính thể tích dd HCl 2M vừa đủ phản ứng hết với hh rắn X?
Câu 17: Từ các chất sau: O3, H2O2, O2, CO, KNO2, C2H2, Ag, Ag2O, ddKMnO4(có vài giọt H2SO4 loãng). hãy viết 8 phương trình phản ứng từ các cặp chất trên?
Câu 18:
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
a/ KMnO4O2O3Ag2OO2 H2O O2
KOH
KNO3 O2
b/Ag H2O2I2
K2SO4
Câu 2: Viết phương trình trong các trường hợp sau:
a/ ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi?
b/ hidro peoxit có tính oxi hóa và tính khử?
c/ ozon và H2O2 có tính chất hóa học nào giống nhau? Viết phương trình chứng minh?
d/ viết phương trình điều chế oxi trong PTN?
Câu 3: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 . biết tỉ khối hơi của X so với oxi là 1,125.
a/ Tính % khối lượng của O3 trong hh X?
b/ cho 8,96 lít hh khí X đi qua dung dịch KI dư thấy có m gam chất rắn màu tím đen tạo thành. Tính m?
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam một kim loại M hóa trị II trong hh khí Cl2 và O2, sau phản ứng thu được 46g chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 11,2 lít(đkc). Xác định M?
Câu 5: Viết phương trình xãy ra trong các trường hợp sau:
a/ cho H2O2 vào dd KMnO4 trong môi trường axit H2SO4loãng.
b/ đốt C2H6O trong khí ozon.
c/ đốt khí H2S trong oxi dư.
d/ N2 + O2(30000C)
Câu 6:Có hỗn hợp khí X gồm oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết, ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng 10% .
a/ Xác định % ( theo thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
b/ nếu cho 336 ml khí X tác dụng với dd KI dư thì thu được bao nhiêu gam I2
Câu 7. Nung 36,75 gam kaliclorat một thời gian thấy còn lại 30,35 gam chất rắn Y.
a/ Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân ?
b/ Tính % khối lượng các chất có trong rắn Y?
Câu 8: Hỗn hợp khí (A) gồm khí Cl2 và O2. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 13 gam Zn và 5,4 gam Al tạo ra 42,9 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Xác định % theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp (A).
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một kim loại R hóa trị III cần dùng 13,44 lít không khí (đkc) và 8,16 g một oxit. Xác định R và tính m?
Câu 10: Oxi hóa hoàn toàn 16,8 gam kim loại thu được 23,2 gam oxit .
a/ Xác định kim loại trên..
b/ Tính thể tích oxi cần cho phản ứng
c/ Tính thể tích không khí cần dùng.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp sắt, nhôm thu được 43,6 gam hỗn hợp 2 oxit.
a/ Tính thể tích O2 cần dùng
b/ Tính khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế lượng oxi cho phản ứng trên
Câu 12: Có 20 lít hh X gồm O2 và O3 biết X có tỉ khối hơi so với heli là 8,8. Hỏi phải thêm bao nhiêu lít O2 vào hh X để thu được hh khí mới có tỉ khối hơi so với heli là 8,5. Biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Câu 13: Có 50 lít hh X gồm O2 và Cl2 biết X có tỉ khối hơi so với hidro là 23,8. Hỏi phải thêm bao nhiêu lít Cl2 vào hh X để thu được hh khí mới có tỉ khối hơi so với hiro là 25,75 . Biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m g hh A gồm Fe và Al cần dùng 1,12 lít khí O2(dkc) và 4,36 g hh hai oxit. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh A?
Câu 15: đốt cháy hoàn toàn 0,432 gam một kim loại M hóa trị không đổi cần dùng 0,504 lít không khí (ở 00C và 2 atm). Xác định M?
Câu 16: Nung nóng 16,8 g hh X gồm Cu, Ag, Fe, Zn, Au với một lượng khí O2 dư, đến khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 23,2 gam chất rắn X. tính thể tích dd HCl 2M vừa đủ phản ứng hết với hh rắn X?
Câu 17: Từ các chất sau: O3, H2O2, O2, CO, KNO2, C2H2, Ag, Ag2O, ddKMnO4(có vài giọt H2SO4 loãng). hãy viết 8 phương trình phản ứng từ các cặp chất trên?
Câu 18:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Van Dat
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)