BTCT

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy | Ngày 08/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: BTCT thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Bài 1: 23  4 + 8 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
60
 276
 50
 267

Bài 2:  của 40m là:
40 m
. 10 m
 8 m
 200 m

Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 42 cm. Độ dài đoạn thẳng CD bằng  độ dài đoạn thẳng AB. Độ dài đoạn thẳng CD là:
6 cm
7 cm
 8 cm
9 cm

Bài 4: Hình có  số hình vuông đã tô màu là:


Hình 1


Hình 2


Hình 3


Hình 4


A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4

Bài 5: Số dư trong phép chia 415 : 2 là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1

Bài 6: Số liền sau của 3579 là:
A. 3579
B. 3580
C. 3581
D. 3578

Bài 7: Số lớn nhất trong các số: 9450; 9504; 9540; 9405
A. 9450
B. 9504
C. 9540
D. 9405

Bài 8: Số “bảy nghìn một trăm năm mươi mốt” được viết là:
A. 7000151
B. 7151
C. 710051
D. 71501


Bài 9: Đặt tính rồi tính
a) 5236 + 1458
………………………
………………………
………………………
………………………
b) 4682 – 1247
………………………
………………………
………………………
………………………
c) 3628  2
………………………
………………………
………………………
………………………
d) 426 : 3
………………………
………………………
………………………
………………………

Bài 10: Một kho hàng có 5250kg muối, người ta đã chuyển đi 2 lần, mỗi lần chuyển 1800kg muối. Hỏi kho hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam muối?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 11: Điền dấu
a) 5869 …. 5986 b) 1000m …. 1km c) 1 kg … 1500g d) 1 giờ 30 phút …. 90 phút
Bài 12: Theo kế hoạch một đội công nhân phải sửa đoạn đường dài 864m, hiện nay họ đã sửa song  đoạn đường đó. Hỏi đội công nhân phải sửa tiếp theo bao nhiêu mét đường?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 13: Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm:
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 16 cm, chiều rộng 14 cm.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ……………………………………………………
Bài 14: Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 106 km. Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đi được bao nhiêu km?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 15: Tìm x:
X + 100 – 4 + 4 + 4 + … + 4 + 4 = 320 x : 2 : 3 = 765 : 9
Có 45 số 4 …………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Bài 16: Tính hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số lẻ bé nhất có ba chữ số.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….







(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


TRƯỜNG TIỂU HỌC TỨ YÊN

MÃ ĐỀ: TY00102
ĐỀ KĐCL GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Toán – Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút


Từ bài 1 đến bài 9 học sinh tô kín đáp án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm
Bài 1: Đoạn thẳng AB dài 42 cm. Độ dài đoạn thẳng CD bằng  độ dài đoạn thẳng AB. Độ dài đoạn thẳng CD là:
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 8 cm
D. 9 cm

Bài 2: 23  4 + 8 = … Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 276
C. 50
D. 267

Bài 3:  của 40m là:
A. 40 m
B. 10 m
C. 8 m
D. 200 m

Bài 4: Hình có  số hình vuông đã tô màu là:


Hình 1


Hình 2


Hình 3


Hình 4


A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4

Bài 5: Số lớn nhất trong các số: 9450; 9504; 9540; 9405
A. 9450
B. 9504
C. 9540
D. 9405

Bài 6: Số “bảy nghìn một trăm năm mươi mốt” được viết là:
A. 7000151
B. 7151
C. 710051
D. 71501

Bài 7: Số dư trong phép chia 415 : 2 là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1

Bài 8: Số liền sau của 3579 là:
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy
Dung lượng: 78,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)