BT TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: BT TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CHƯƠNG I- ĐẠI SỐ
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
1/ Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông.
A. -7 N B. Z C. -7 Q D. Q
2/ Cho a,b Z , b0, x = ; a,b cùng dấu thì:
A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B,C đều sai
3/ Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và
A. B. C. D.
4/ Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là :
A. x = 1, y = 6 B. x=2, y = -3 C. x = - 6, y = - 1 D. x = 2, y = 3
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
1/ ….. A. B. C. D.
2/… A. B. C. -1 D.
3/ Cho biết : x + thì : A x = B. x = C. x = D. x =
4/ Giá trị của biểu thức bằng :
A. B. C. D.
5. Kết quả phép tính –3/20 + (–2/15) là
A. –1/60 B. –17/60 C. –5/35 D. 1/60
6. Tính (–5/13) + (–2/11) – 7/13 + (–9/11) + 12/13 có KQ là
A. –38/143 B. 12/13 C. –1 D. –7/13
7/. Tính P = có KQ là
A. P = –5/6 B. P = –2/3 C. P = 3/8 D. P = 3/2
Câu3 : Chọn câu trả lời đúng
1/ - 0,35 . … A - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100
2/ … A. -6 B. C. D.
3/ Kết quả phép tính =….: A. B. C. D.
4/ Cho x : thì x =…..: A. B. C. D.
5/Tìm x biết thì A. x = –6 B. x = –3/2 C. x = –2/3 D. x = –3/4
6/ Cho dãy số: . Số tiếp theo của dãy số là
A. –55/70 B. –45/98 C. –45/63 D. –45/70
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng
1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng :
Với x Q :
A. Nếu x > 0 thì 1. | x | < x
B. Nếu x = 0 thì 2. | x | = x
C. Nếu x < 0 thì 3. | x | = 15,1
D. Với x = - 15,1 thì 4. | x | = - x
5. | x | = 0
2/ Cho | x | = thì A. x = B. x =
C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =
3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2
4/ Cho dãy số có quy luật : . Số tiếp theo của dãy số là
A. B . C. D.
5/
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
1/ Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông.
A. -7 N B. Z C. -7 Q D. Q
2/ Cho a,b Z , b0, x = ; a,b cùng dấu thì:
A. x = 0 B. x > 0 C. x < 0 D. Cả B,C đều sai
3/ Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và
A. B. C. D.
4/ Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là :
A. x = 1, y = 6 B. x=2, y = -3 C. x = - 6, y = - 1 D. x = 2, y = 3
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
1/ ….. A. B. C. D.
2/… A. B. C. -1 D.
3/ Cho biết : x + thì : A x = B. x = C. x = D. x =
4/ Giá trị của biểu thức bằng :
A. B. C. D.
5. Kết quả phép tính –3/20 + (–2/15) là
A. –1/60 B. –17/60 C. –5/35 D. 1/60
6. Tính (–5/13) + (–2/11) – 7/13 + (–9/11) + 12/13 có KQ là
A. –38/143 B. 12/13 C. –1 D. –7/13
7/. Tính P = có KQ là
A. P = –5/6 B. P = –2/3 C. P = 3/8 D. P = 3/2
Câu3 : Chọn câu trả lời đúng
1/ - 0,35 . … A - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100
2/ … A. -6 B. C. D.
3/ Kết quả phép tính =….: A. B. C. D.
4/ Cho x : thì x =…..: A. B. C. D.
5/Tìm x biết thì A. x = –6 B. x = –3/2 C. x = –2/3 D. x = –3/4
6/ Cho dãy số: . Số tiếp theo của dãy số là
A. –55/70 B. –45/98 C. –45/63 D. –45/70
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng
1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng :
Với x Q :
A. Nếu x > 0 thì 1. | x | < x
B. Nếu x = 0 thì 2. | x | = x
C. Nếu x < 0 thì 3. | x | = 15,1
D. Với x = - 15,1 thì 4. | x | = - x
5. | x | = 0
2/ Cho | x | = thì A. x = B. x =
C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x =
3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2
4/ Cho dãy số có quy luật : . Số tiếp theo của dãy số là
A. B . C. D.
5/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 275,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)