Bt toan 6 (tet)

Chia sẻ bởi Lê Thi Nhung | Ngày 12/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: bt toan 6 (tet) thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH TRÌ
TRƯỜNG THCS VĨNH QUỲNH.
CHÚC CÁC EM VÀ GIA ĐÌNH ĂN TẾT VUI VẺ, AN KHANG, THỊNH VƯỢNG NHỚ ĐỪNG QUÊN LÀM BÀI TẬP TOÁN VỀ TẾT NHÂM THÌN 2012 NHÉ.
Bài 1
a, Cho tập hợp A =. Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b, Tìm BCNN(45;75)
Bài 2:
Thực hiện phép tính
a) 22 . 5 + (149 – 72) b) 24.67 + 24.33 c) 136. 8 - 36.23 d
Bài 3: Tìm x biết:
a) 5.(x + 35) = 515 b) chia hết cho cả 3 và 5
Bài 4:
Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 200 đến 500.
5:
Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
Tính MR, RN
Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR
Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao ?
Bài 6
a, Ghi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : B = { x  N/ 10≤x ≤15}
b, Tìm ƯCLN(45,75)
Bài 7:
Thực hiện phép tính
a) 22 . 5 + (136 – 62) b)14 .23 +14 .77 c) 136. 23 - 36. 8 d)
Bài 8
Nhân ngày sinh nhật của con, mẹ có 40 cái kẹo và 32 cái bánh dự định sẽ chia đều và các đĩa, mỗi đĩa gồm có cả bánh và kẹo. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?
Bài 9
Cho hai tia đối nhau Ox, Ox’. Lấy A  Ox; B Ox’ sao cho OA = 3 cm ; OB = 3cm.
a/ Tính AB
b/ Chứng tỏ điểm O là trung điểm AB
c/ Gọi C là trung điểm OB. Tính OC.
Bài 10 : Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên
có ba chữ số sao cho các số đó:
a. Chia hết cho 9.
b. Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 11 : Tìm ƯCLN và BCNN
a. ƯCLN ( 36,84 )
b. BCNN ( 60, 180 )
Bài 12 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố : 600
Bài 13, Bạn Hương đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 145. Hỏi bạn Hương đã dùng bao nhiêu chữ số ? Trong những chữ số đã sử dụng thì có bao nhiêu chữ số 0 ?
Bài 14
Cho đoạn thẳng AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M, trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho AM = BN.
So sánh độ dài các đoạn thẳng BM và AN.
Bài 15 Số học sinh của một trường học xếp hàng, nếu xếp mỗi hàng 20 người hoặc 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ.
Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh của trường đó chưa đến 1000.
c) Tính độ dài BK thuộc đoạn BM biết CK = 1cm.
Bài 16 Thực hiện các phép tính sau:
a) 
b) 
Bài 17 Tìm x biết: a)  b) 
Bài 18 Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
36 . 27 + 36 . 73 ; 57 : 55 + 2 . 22
b) │-8│+ │12│= ; (-30) + 26 =
c) (-12) + (-9) ; 32.24 + 32.76
d) 95: 93 – 32. 3 ; 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]}
e)  ; 98 . 25 + 98 . 16 + 41 . 902
Bài 19: Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm , AC = 8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD .
Bài 20: Tính :
a) 40 + ((
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thi Nhung
Dung lượng: 16,83KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)