BT TN NV 7 TUẦN 9
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: BT TN NV 7 TUẦN 9 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
BÀI 9
● XA NGẮM THÁC NÚI LƯ (VỌNG LƯ SƠN BỘC BỐ)
● TỪ ĐỒNG NGHĨA
● CÁCH LẬP Ý CỦA BÀI VĂN BIỂU CẢM
1. Bài thơ Xa ngắm thác núi Lư của tác giả nào ?
A. Đỗ Phủ.
B. Lí Bạch.
C. Tương Như.
D. Trương Kế.
2. Nhà thơ Lí Bạch được mệnh danh là:
A. Tiên thơ.
B. Thánh thơ.
C. Thần thơ.
D. Cả A, B, C đều sai.
3. Bài thơ được viết theo thể thơ nào ?
A. Thất ngôn bát cú.
B. Thất ngôn tứ tuyệt.
C. Ngũ ngôn bát cú.
D. Ngũ ngôn tứ tuyệt.
4. Dòng nào là dòng dịch nghĩa cho câu thơ sau:
Phi lưu trực há tam thiên xích
A. Mặt trời chiếu núi Hương Lô, sinh làn khói tía.
B. Xa nhìn dòng thác treo trên dòng sông phía trước.
C. Thác chảy như bay đổ thẳng xuống từ ba nghìn thước.
D. Ngỡ là sông Ngân rơi tự chín tầng mây.
5. Dòng nào có nghĩa là “dòng sông phía trước” ?
A. tử yên.
B. tiền xuyên.
C. tam thiên.
D. cửu thiên.
6. Điểm nhìn của tác giả đối với toàn cảnh núi Lư là:
A. Ngay dưới chân núi Hương Lô.
B. Trên con thuyền xuôi dòng sông.
C. Trên đỉnh núi Hương Lô.
D. Đứng nhìn từ xa.
7. Vẻ đẹp của bức tranh núi Lư là:
A. Hiền hòa, thơ mộng.
B. Tráng lệ, kì ảo.
C. Hùng vĩ, tĩnh lặng.
D. Êm đềm, thần tiên.
8. Tìm một số từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau:
a) nhật: ....................................................
b) tiền: ....................................................
c) thiên: ..................................................
d) yên: ...................................................
9. Yếu tố “tiền” trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại?
A. tiền tuyến
B. tiền bạc
C. cửa tiền
D. mặt tiền.
10. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thi nhân”?
A. nhà văn
B. nhà thơ
C. nhà báo
D. nghệ sĩ.
11. Xếp các từ sau đây vào nhóm từ đồng nghĩa: dũng cảm, chén, thành tích, nghĩa vụ, cho, chăm chỉ, trách nhiệm, tặng, bổn phận, thành quả, mời, cần cù, kiên cường, nhiệm vụ, biếu, siêng năng, thành tựu, xơi, chịu khó, gan dạ, ăn.
a) .............................................................................................
b) .............................................................................................
c) .............................................................................................
d) .............................................................................................
e) .............................................................................................
g) .............................................................................................
12. Nét nghĩa: nhỏ, xinh xắn, đáng yêu phù hợp với từ nào sau đây ?
A. nhỏ nhẹ B. nho nhỏ
C. nhỏ nhắn D. nhỏ nhặt.
13. Nối từ ở cột A với nét nghĩa phù hợp ở cột B.
a) lạnh 1) rét và buốt.
b) lành lạnh 2) rất lạnh.
c) rét 3) hơi lạnh.
d) giá 4) trái nghĩa với nóng.
14. Điền từ thích hợp vào các câu dưới đây :
Nhanh nhảu, nhanh nhẹn, nhanh chóng
Công việc đã được hoàn thành......
Con bé nói năng......
Đôi chân Nam đi bóng rất......
15. Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ in đậm trong câu : “Chiếc ô tô bị chết máy” ?
A. mất
B. hỏng
C. đi
D. qua đời.
16. Từ nào sau đây có thể diền vào chỗ trống cho cả hai câu sau:
Tàu vào cảng ... than.
Em bé đang ... cơm.
nhai
nhá
ăn
chở.
17. Tìm từ đồng nhgiã thay thế cho từ in đậm trong các câu sau :
a) Học sinh phải có nghĩa vụ học tập. ..............................
b) Trông nó làm thật chướng mắt. ...................................
c) Lòng mẹ bao la như biển cả. ........................................
d) Học tập chăm chỉ sẽ đạt kết quả cao. ...........................
18. Đặt câu với các từ sau :
a) đơn giản : .......................................................................
b) giản dị : ...........................................................................
c) đơn điệu: ..........................................................................
19. Gạch chân các từ dùng sai và tìm từ thay thế trong những câu sau:
a) Trường em đã được cờ luân phiên của Đoàn Thanh niên.
.....................................................................................................................................
b) Cuộc họp sẽ được khai giảng vào 8 giờ sáng nay.
.....................................................................................................................................
c) Chiếc áo xanh là trang
● XA NGẮM THÁC NÚI LƯ (VỌNG LƯ SƠN BỘC BỐ)
● TỪ ĐỒNG NGHĨA
● CÁCH LẬP Ý CỦA BÀI VĂN BIỂU CẢM
1. Bài thơ Xa ngắm thác núi Lư của tác giả nào ?
A. Đỗ Phủ.
B. Lí Bạch.
C. Tương Như.
D. Trương Kế.
2. Nhà thơ Lí Bạch được mệnh danh là:
A. Tiên thơ.
B. Thánh thơ.
C. Thần thơ.
D. Cả A, B, C đều sai.
3. Bài thơ được viết theo thể thơ nào ?
A. Thất ngôn bát cú.
B. Thất ngôn tứ tuyệt.
C. Ngũ ngôn bát cú.
D. Ngũ ngôn tứ tuyệt.
4. Dòng nào là dòng dịch nghĩa cho câu thơ sau:
Phi lưu trực há tam thiên xích
A. Mặt trời chiếu núi Hương Lô, sinh làn khói tía.
B. Xa nhìn dòng thác treo trên dòng sông phía trước.
C. Thác chảy như bay đổ thẳng xuống từ ba nghìn thước.
D. Ngỡ là sông Ngân rơi tự chín tầng mây.
5. Dòng nào có nghĩa là “dòng sông phía trước” ?
A. tử yên.
B. tiền xuyên.
C. tam thiên.
D. cửu thiên.
6. Điểm nhìn của tác giả đối với toàn cảnh núi Lư là:
A. Ngay dưới chân núi Hương Lô.
B. Trên con thuyền xuôi dòng sông.
C. Trên đỉnh núi Hương Lô.
D. Đứng nhìn từ xa.
7. Vẻ đẹp của bức tranh núi Lư là:
A. Hiền hòa, thơ mộng.
B. Tráng lệ, kì ảo.
C. Hùng vĩ, tĩnh lặng.
D. Êm đềm, thần tiên.
8. Tìm một số từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau:
a) nhật: ....................................................
b) tiền: ....................................................
c) thiên: ..................................................
d) yên: ...................................................
9. Yếu tố “tiền” trong từ nào sau đây không cùng nghĩa với những yếu tố còn lại?
A. tiền tuyến
B. tiền bạc
C. cửa tiền
D. mặt tiền.
10. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ “thi nhân”?
A. nhà văn
B. nhà thơ
C. nhà báo
D. nghệ sĩ.
11. Xếp các từ sau đây vào nhóm từ đồng nghĩa: dũng cảm, chén, thành tích, nghĩa vụ, cho, chăm chỉ, trách nhiệm, tặng, bổn phận, thành quả, mời, cần cù, kiên cường, nhiệm vụ, biếu, siêng năng, thành tựu, xơi, chịu khó, gan dạ, ăn.
a) .............................................................................................
b) .............................................................................................
c) .............................................................................................
d) .............................................................................................
e) .............................................................................................
g) .............................................................................................
12. Nét nghĩa: nhỏ, xinh xắn, đáng yêu phù hợp với từ nào sau đây ?
A. nhỏ nhẹ B. nho nhỏ
C. nhỏ nhắn D. nhỏ nhặt.
13. Nối từ ở cột A với nét nghĩa phù hợp ở cột B.
a) lạnh 1) rét và buốt.
b) lành lạnh 2) rất lạnh.
c) rét 3) hơi lạnh.
d) giá 4) trái nghĩa với nóng.
14. Điền từ thích hợp vào các câu dưới đây :
Nhanh nhảu, nhanh nhẹn, nhanh chóng
Công việc đã được hoàn thành......
Con bé nói năng......
Đôi chân Nam đi bóng rất......
15. Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ in đậm trong câu : “Chiếc ô tô bị chết máy” ?
A. mất
B. hỏng
C. đi
D. qua đời.
16. Từ nào sau đây có thể diền vào chỗ trống cho cả hai câu sau:
Tàu vào cảng ... than.
Em bé đang ... cơm.
nhai
nhá
ăn
chở.
17. Tìm từ đồng nhgiã thay thế cho từ in đậm trong các câu sau :
a) Học sinh phải có nghĩa vụ học tập. ..............................
b) Trông nó làm thật chướng mắt. ...................................
c) Lòng mẹ bao la như biển cả. ........................................
d) Học tập chăm chỉ sẽ đạt kết quả cao. ...........................
18. Đặt câu với các từ sau :
a) đơn giản : .......................................................................
b) giản dị : ...........................................................................
c) đơn điệu: ..........................................................................
19. Gạch chân các từ dùng sai và tìm từ thay thế trong những câu sau:
a) Trường em đã được cờ luân phiên của Đoàn Thanh niên.
.....................................................................................................................................
b) Cuộc họp sẽ được khai giảng vào 8 giờ sáng nay.
.....................................................................................................................................
c) Chiếc áo xanh là trang
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)