BT TN NV 7 TUẦN 16,17
Chia sẻ bởi Bùi Thị Kim Anh |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: BT TN NV 7 TUẦN 16,17 thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
BÀI 16 - 17
● ÔN TẬP TÁC PHẨM THƠ TRỮ TÌNH
● ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT
● CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT
1. Tác phẩm trữ tình là:
A. Những văn bản viết bằng thơ.
B. Những tác phẩm kể lại một câu chuyện cảm động.
C. Thơ và tùy bút.
D. Những văn bản thể hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả.
2. Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại trữ tình ?
A. Bài ca Côn Sơn.
B. Cuộc chia tay của những con búp bê.
C. Sau phút chia li.
D. Qua Đèo Ngang.
3. Nhận xét nào sau đây không đúng về tác phẩm trữ tình ?
A. Tác phẩm trữ tình chỉ dùng lối bày tỏ trực tiếp tình cảm, cảm xúc.
B. Ngôn ngữ trong tác phẩm trữ tình thường giàu hình ảnh, giàu sức gợi cảm.
C. Trong tác phẩm trữ tình có sự xuất hiện của nhân vật trữ tình tác giả.
D. Trong tác phẩm trữ tình có thể có yếu tố tự sự và miêu tả.
4. Văn bản Sau phút chia li là:
A. Thơ Đường.
B. Thơ tứ tuyệt.
C. Thơ thất ngôn bát cú.
D. Thơ song thất lục bát.
5. Hãy nối cột A (tên tác phẩm) với cột B (tên tác giả) cho phù hợp.
A B
a) Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra 1) Lí Bạch
b) Bánh trôi nước 2) Hạ Tri Chương
c) Qua đèo Ngang 3) Trần Nhân Tông
d) Xa ngắm thác núi Lư 4) Xuân Quỳnh
e) Rằm tháng giêng 5) Hồ Xuân Hương
g) Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê 6) Bà Huyện Thanh Quan
h) Tiếng gà trưa 7) Vũ Bằng
i) Mùa xuân của tôi 8) Hồ Chí Minh.
6. Nguyên văn tác phẩm Chinh phụ ngâm khúc được viết bằng chữ gì ?
A. Chữ Hán.
B. Chữ Nôm.
C. Chữ Hán và chữ Nôm.
D. Chữ Quốc ngữ.
7. Trong các bài thơ sau, bài thơ nào được viết theo thể Đường luật ?
A. Qua Đèo Ngang.
B. Sau phút chia li.
C. Tiếng gà trưa.
D. Bài ca Côn Sơn.
8. Bài thơ nào sau đây không thuộc nội dung yêu nước chống giặc ngoại xâm, lòng tự hào dân tộc và tình yêu cuộc sống thanh bình ?
A. Qua Đèo Ngang.
B. Sông núi nước Nam.
C. Phò giá về kinh.
D. Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra.
9. Bài thơ nào sau đây không thuộc thể thơ thất ngôn tứ tuyệt ?
A. Bạn đến chơi nhà B. Bánh trôi nước
C. Cảnh khuya D. Xa ngắm thác núi Lư.
10. Hãy điền đúng tên tác phẩm vào chỗ trống trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Tình cảm nhân đạo của thơ trữ tình trung đại Việt Nam thể hiện ở tiếng nói phê phán chiến tranh phi nghĩa đã tạo nên các cuộc chia li đầy sầu hận (……………….)
; ở tiếng lòng xót xa cho thân phận long đong chìm nổi mà vẫn trong trắng, sắt son của người phụ nữ (…………………..); ở tâm trạng ngậm ngùi, da diết nhớ về một thuở vàng son đã mất (…………………)…
11. Nhận xét sau đây đúng cho tác phẩm nào ?
Bài thơ đã thể hiện tình cảm nhân ái, vị tha cao cả.
A. Xa ngắm thác núi Lư.
B. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh.
C. Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.
D. Bài ca nhà tranh bị gió thu phá.
12. Trong những nhận xét sau, nhận xét nào không chính xác ?
A. Ca dao, dân ca là tác phẩm trữ tình.
B. Tất cả những bài ca dao dân ca đều được sáng tác bằng thể thơ lục bát.
C. Ngôn ngữ ca dao sinh động, gợi cảm.
D. Ca dao có nhiều cách biểu hiện tình cảm phong phú.
13. Từ nào sau đây là từ ghép, bài nào là thơ Đường ?
A. Nam quốc sơn hà B. Thiên Trường vãn vọng
C. Tĩnh dạ tứ D. Nguyên tiêu.
14. Trong các văn bản sau, văn bản nào không thuộc thể loại tùy bút ?
A. Cổng trường mở ra
B. Một thứ quà của lúa non: Cốm
C. Sài Gòn tôi yêu
D. Mùa xuân của tôi.
15. Từ nào sau đây là từ ghép ?
A. lúng liếng
B. lung linh
C. lụt lội
D. lung lay.
16. Từ nào sau đây
● ÔN TẬP TÁC PHẨM THƠ TRỮ TÌNH
● ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT
● CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆT
1. Tác phẩm trữ tình là:
A. Những văn bản viết bằng thơ.
B. Những tác phẩm kể lại một câu chuyện cảm động.
C. Thơ và tùy bút.
D. Những văn bản thể hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả.
2. Tác phẩm nào sau đây không thuộc thể loại trữ tình ?
A. Bài ca Côn Sơn.
B. Cuộc chia tay của những con búp bê.
C. Sau phút chia li.
D. Qua Đèo Ngang.
3. Nhận xét nào sau đây không đúng về tác phẩm trữ tình ?
A. Tác phẩm trữ tình chỉ dùng lối bày tỏ trực tiếp tình cảm, cảm xúc.
B. Ngôn ngữ trong tác phẩm trữ tình thường giàu hình ảnh, giàu sức gợi cảm.
C. Trong tác phẩm trữ tình có sự xuất hiện của nhân vật trữ tình tác giả.
D. Trong tác phẩm trữ tình có thể có yếu tố tự sự và miêu tả.
4. Văn bản Sau phút chia li là:
A. Thơ Đường.
B. Thơ tứ tuyệt.
C. Thơ thất ngôn bát cú.
D. Thơ song thất lục bát.
5. Hãy nối cột A (tên tác phẩm) với cột B (tên tác giả) cho phù hợp.
A B
a) Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra 1) Lí Bạch
b) Bánh trôi nước 2) Hạ Tri Chương
c) Qua đèo Ngang 3) Trần Nhân Tông
d) Xa ngắm thác núi Lư 4) Xuân Quỳnh
e) Rằm tháng giêng 5) Hồ Xuân Hương
g) Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê 6) Bà Huyện Thanh Quan
h) Tiếng gà trưa 7) Vũ Bằng
i) Mùa xuân của tôi 8) Hồ Chí Minh.
6. Nguyên văn tác phẩm Chinh phụ ngâm khúc được viết bằng chữ gì ?
A. Chữ Hán.
B. Chữ Nôm.
C. Chữ Hán và chữ Nôm.
D. Chữ Quốc ngữ.
7. Trong các bài thơ sau, bài thơ nào được viết theo thể Đường luật ?
A. Qua Đèo Ngang.
B. Sau phút chia li.
C. Tiếng gà trưa.
D. Bài ca Côn Sơn.
8. Bài thơ nào sau đây không thuộc nội dung yêu nước chống giặc ngoại xâm, lòng tự hào dân tộc và tình yêu cuộc sống thanh bình ?
A. Qua Đèo Ngang.
B. Sông núi nước Nam.
C. Phò giá về kinh.
D. Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra.
9. Bài thơ nào sau đây không thuộc thể thơ thất ngôn tứ tuyệt ?
A. Bạn đến chơi nhà B. Bánh trôi nước
C. Cảnh khuya D. Xa ngắm thác núi Lư.
10. Hãy điền đúng tên tác phẩm vào chỗ trống trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn sau:
Tình cảm nhân đạo của thơ trữ tình trung đại Việt Nam thể hiện ở tiếng nói phê phán chiến tranh phi nghĩa đã tạo nên các cuộc chia li đầy sầu hận (……………….)
; ở tiếng lòng xót xa cho thân phận long đong chìm nổi mà vẫn trong trắng, sắt son của người phụ nữ (…………………..); ở tâm trạng ngậm ngùi, da diết nhớ về một thuở vàng son đã mất (…………………)…
11. Nhận xét sau đây đúng cho tác phẩm nào ?
Bài thơ đã thể hiện tình cảm nhân ái, vị tha cao cả.
A. Xa ngắm thác núi Lư.
B. Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh.
C. Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê.
D. Bài ca nhà tranh bị gió thu phá.
12. Trong những nhận xét sau, nhận xét nào không chính xác ?
A. Ca dao, dân ca là tác phẩm trữ tình.
B. Tất cả những bài ca dao dân ca đều được sáng tác bằng thể thơ lục bát.
C. Ngôn ngữ ca dao sinh động, gợi cảm.
D. Ca dao có nhiều cách biểu hiện tình cảm phong phú.
13. Từ nào sau đây là từ ghép, bài nào là thơ Đường ?
A. Nam quốc sơn hà B. Thiên Trường vãn vọng
C. Tĩnh dạ tứ D. Nguyên tiêu.
14. Trong các văn bản sau, văn bản nào không thuộc thể loại tùy bút ?
A. Cổng trường mở ra
B. Một thứ quà của lúa non: Cốm
C. Sài Gòn tôi yêu
D. Mùa xuân của tôi.
15. Từ nào sau đây là từ ghép ?
A. lúng liếng
B. lung linh
C. lụt lội
D. lung lay.
16. Từ nào sau đây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Kim Anh
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)