BT ÔN TẬP KIỂM TRA TIẾT 18 SH6
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Định |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: BT ÔN TẬP KIỂM TRA TIẾT 18 SH6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP ÔN TẬP KIỂM CHƯƠNG I SỐ HỌC 6 (TIẾT 18)
I. TẬP HỢP - TẬP HỢP CON – TẬP HỢP N- GHI SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 1. (1đ) Cho tập hợp A = . Hãy viết các tập hợp con của A
Bài 2 (1 điểm): Cho tập hợp A = Hãy viết
a/ Một tập con của A có 1 phần tử
b/ Một tập con của A có 3 phần tử
Bài 3: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Bài 4 : (1 điểm): Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}.
Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A gồm hai phần tử?
Bài 5(4 điểm)
a) Cho tập hợp A = {5; 7} , B = {1; 5; 7}. Hãy điền kí hiệu ( , ( , ( vào ô trống :
7 A , 1A, 7B, A B
b) Viết tập hợp gồm ba số chẵn liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 18
Bài 6: (1 đ) Hãy xác định tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp: A = { x ( N / 5 < x ( 15 }
Bài 7: (2 đ) Cho tập hợp M = { 2 ; 4 ; 9 ; 2009 ; 2010}. Viết tập con của tập hợp M gồm:
a) Các số chẵn.
b) Các số có hai chữ số.
II. CÁC PHÉP TOÁN LUỸ THỪA TRONG N
Bài 1: (2 đ ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 56 : 56 b) 85 . 23
Bài2: (1 đ) Tìm số tự nhiên n, biết: 4n = 64
III. CÁC PHÉP TOÁN CỘNG TRỪ NHÂN CHIA TRONG N
Bài 1 (3 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
a) 286 + 1757 + 14 b) 25.5.4.1999.2 c) 2011.74 + 2011.26
Bài 2: ( 2 đ ) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 4.52 ( 3.23 b) 28.76 + 15.28 +9.28 c) 1407 – {[ (285 – 185) : 22 . 3] +7}
Bài 3. (2đ) Tính giá trị của biểu thức: a) A = 4. 52 ( 28: 26 ; b) B = 1449 -
Bài 4: Thực hiện phép tính (nhanh nếu có thể)
a/ 3. 52 – 64: 23 b/ 17.81 + 19.17 + 210
c/ d) 23 . 32 – [ 24 + ( 12 – 8 )2 ]
e) 80 - ( 4 . 52 - 3 . 23 ) f) 20 - [ 30 - (5 - 1)2 ]
g) 12:{390: [500 – (125 + 35.7)]} h) [(315 + 372).3 + (372 + 315).7] : (26.13 + 74.13)
Bài 5. (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x - 20).20 = 20 ; b) (9.x + 2).3 = 60
Bài 6 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 5( 7 + 48: x ) = 45 b/ 52x-3 – 2.52 = 52 .3
Bài 7: ( 1,5 đ)Tìm x biết :
x + 37= 50 b) ( 2 + x ) : 5 = 6 c) 2 + x : 5 = 6 d) 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32
Bài 8:( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 10 + 2.x = 45 : 43 b) 5 . ( x- 3) =15 c) 123 - 5(x + 4) = 38 d) ( - 24 ) . 73 = 2 . 74
IV. CÁC BÀI TOÁN KHÓ
Bài 1(1 điểm): Tìm thương của một phép chia, biết rằng nếu thêm 15 vào số bị chia và thêm 5 vào số chia thì thương và số
I. TẬP HỢP - TẬP HỢP CON – TẬP HỢP N- GHI SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 1. (1đ) Cho tập hợp A = . Hãy viết các tập hợp con của A
Bài 2 (1 điểm): Cho tập hợp A = Hãy viết
a/ Một tập con của A có 1 phần tử
b/ Một tập con của A có 3 phần tử
Bài 3: ( 2 đ)Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Bài 4 : (1 điểm): Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}.
Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A gồm hai phần tử?
Bài 5(4 điểm)
a) Cho tập hợp A = {5; 7} , B = {1; 5; 7}. Hãy điền kí hiệu ( , ( , ( vào ô trống :
7 A , 1A, 7B, A B
b) Viết tập hợp gồm ba số chẵn liên tiếp tăng dần trong đó số lớn nhất là 18
Bài 6: (1 đ) Hãy xác định tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp: A = { x ( N / 5 < x ( 15 }
Bài 7: (2 đ) Cho tập hợp M = { 2 ; 4 ; 9 ; 2009 ; 2010}. Viết tập con của tập hợp M gồm:
a) Các số chẵn.
b) Các số có hai chữ số.
II. CÁC PHÉP TOÁN LUỸ THỪA TRONG N
Bài 1: (2 đ ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 56 : 56 b) 85 . 23
Bài2: (1 đ) Tìm số tự nhiên n, biết: 4n = 64
III. CÁC PHÉP TOÁN CỘNG TRỪ NHÂN CHIA TRONG N
Bài 1 (3 điểm) Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh :
a) 286 + 1757 + 14 b) 25.5.4.1999.2 c) 2011.74 + 2011.26
Bài 2: ( 2 đ ) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 4.52 ( 3.23 b) 28.76 + 15.28 +9.28 c) 1407 – {[ (285 – 185) : 22 . 3] +7}
Bài 3. (2đ) Tính giá trị của biểu thức: a) A = 4. 52 ( 28: 26 ; b) B = 1449 -
Bài 4: Thực hiện phép tính (nhanh nếu có thể)
a/ 3. 52 – 64: 23 b/ 17.81 + 19.17 + 210
c/ d) 23 . 32 – [ 24 + ( 12 – 8 )2 ]
e) 80 - ( 4 . 52 - 3 . 23 ) f) 20 - [ 30 - (5 - 1)2 ]
g) 12:{390: [500 – (125 + 35.7)]} h) [(315 + 372).3 + (372 + 315).7] : (26.13 + 74.13)
Bài 5. (3đ) Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x - 20).20 = 20 ; b) (9.x + 2).3 = 60
Bài 6 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 5( 7 + 48: x ) = 45 b/ 52x-3 – 2.52 = 52 .3
Bài 7: ( 1,5 đ)Tìm x biết :
x + 37= 50 b) ( 2 + x ) : 5 = 6 c) 2 + x : 5 = 6 d) 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32
Bài 8:( 2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 10 + 2.x = 45 : 43 b) 5 . ( x- 3) =15 c) 123 - 5(x + 4) = 38 d) ( - 24 ) . 73 = 2 . 74
IV. CÁC BÀI TOÁN KHÓ
Bài 1(1 điểm): Tìm thương của một phép chia, biết rằng nếu thêm 15 vào số bị chia và thêm 5 vào số chia thì thương và số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Định
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)