BT ON TAP GHKI SO HOC 6
Chia sẻ bởi Võ Hữu Nghĩa |
Ngày 12/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: BT ON TAP GHKI SO HOC 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP GHK1 SỐ HỌC 6
Bài 1:
a Liệt kê các phần tử của tập hợp A= {x/ x <6}
b Liệt kê các phần tử của tập hợp B =
c Liệt kê các phần tử của tập hợp C=
d Viết tập hợp D = {5;8; 11;……38; 41} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử.
d Viết giá trị tương ứng trong hệ thập phân của các số La Mã sau:
XII; XXIV; XXXIX; XVIII
Bài 2: Tìm số phần tử của các tập hợp sau:
a M={2;3;4;……; 15;16} b N={6;8;10;….; 22;24}
c P={5;7;9;11…..; 37;39} d Q={1;4;7;10;…..; 61;64}
e E={1; 5;9;13;….; 81; 85} f F={2a+1; a}
Bài 3: Tính tổng các phần tử của mỗi tập hợp trong bài 2
Bài 4: Viết tất cả các tập hợp là tập hợp con của tập hợp H = {4;7;9}
Bài 5: Tính nhanh
a 157 + 216 + 43 + 84 b 321 + 743 – 121
c 24. 173 + 24 . 27 d 435 + 268 – 235 + 32
Bài 6. Thực hiện các phép tính theo thứ tự.
+ Không dấu ngoặc: lũy thừa nhân chia cộng , trừ
+ Có dấu ngoặc: thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trước theo thứ tự () []{}
a) b)
c) d)
Bài 7: Tìm x biết
Bài toán tìm x làm theo thứ tự ngược lại với thứ tự thực hiện phép tính
+ Không dấu ngoặc: lũy thừa cộng , trừnhân chia
Áp dụng
a 5x + 22 = 32 b 4.x – 22 =6 2 c 11 – 6x = 5 d 82 + 23.x = 5.24
Bài 8. Tìm x biết:
+ Có dấu ngoặc:
Thực hiện phép tính ngoài dấu ngoặc trước rồi bỏ dấu ngoặc theo thứ tự {} []()
Áp dụng
a b (x+2). 6 = 18 c
d e
Bài 9.
Một phép chia có thương là 9 và dư là 8. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88. Tìm số chia và số bị chia.
Bài 10.
So sánh: a) 3500 và 5300
b) 3111 và 1714
Bài 11: a Viết bình phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 15
b Viết lập phương của các số tự nhiên nhỏ hơn 10
Bài 12: Viết thành một lũy thừa
a 85. 83.8 b 27: 22 c 54. 55 : 58 d y6. y e x3 : x2
f 33. 272 g 24. 8 h 125. 55
Các dấu hiệu chia hết cho các số: 2;3;4;5;8;9;11;25;125
Giả sử số n có n+1 chữ số ; n có dạng
Bài 13: Cho các số 2510; 425; 714; 468; 583; 762; 635; 424; 675; 2375; 4256; 352
Tìm các số chia hết cho 2; cho 3; cho 4; cho; 5; cho 8; cho 9; Cho 25; cho 125 trong các số trên?
Bài 14: Cho số n=
a Tìm chữ số a để n chia hết cho 2
b Tìm chữ số a để n chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2.
c Tìm chữ số a để n chia hết 3.
d Tìm chữ số a để n chia hết 9.
Bài 15: Cho số m = . Tìm chữ số a và b để m chia hết cho cả 2;3;5;9
Bài 16: Cho 3 chữ số 4; 5 và 6
a Có thể lập đựoc bao nhiêu số có 2 chữ số từ 3 chữ số trên? Viết ra
b Trong đó số nào chia hết cho 2; cho 3; cho 5
Bài 17:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Hữu Nghĩa
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)