BT ôn T7-15
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng |
Ngày 27/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: BT ôn T7-15 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP ÔN TẬP – THÁNG 7 – 2015
1:a) Cho đa thức f(x) bậc 3. Biết f(0) = 10; f(1) = 12; f(2) = 4; f(3) = 1.
Tìm f(-1) = ?
b) Tìm các hằng số a và b sao cho chia cho dư 7; chia cho dư 4.
c) Cho đa thức F(x) = 4x2 – 6x + m
*)Tìm phần dư của phép chia f(x) cho x – 3
*) Tìm m để đa thức f(x) chia hết cho đa thức x-3
Bài 2: Cho biểu thức: B =
a) Rút gọn B b) Tìm x để B = 0
Bài 3: a) Tính giá trị biểu thức:
A= với
b) Tìm để B có giá trị nhỏ nhất: với x>0
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài 5: Cho biểu thức P =
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn P.
c) Tính giá trị của P với và
HD: P xác định
b)Rút gọn
c) và Trường hợp 1: x = 1 và thì P =
Trường hợp 2: x = 1 và thì P =
Bài 2: a) ĐK
Đặt ta có PT (t + 6)(t – 2) = 0
Với t = – 6 Phương trình vô nghiệm Với t = 2 thì
b) Lập bảng xét dấu
x
3 5
x – 3
0 + +
5 – x
+ + 0 –
Xét khoảng
x < 3 thì phương trình có dạng 3 – x + 5 – x = 2a
x = 4 – a
Ta phải có 4 – a < 3 => a >1
phương trình dạng 0x = a – 1
Nếu a = 1 thì PT vô số nghiệm thuộc .
Nếu thì PT vô nghiệm.
x > 5 phương trình dạng x= a + 4
Kết luận a > 1 PT có nghiệm x1 = 4 – a , x2 = a + 4
a = 1 PT vô số nghiệm
a < 1 PT vô nghiệm.
Giải phương trình:
a)
b)(a là hằng số)
Bài 5:
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
b) Cho Chứng minh rằng
c) Tìm GTNN của
a) y(x2 + 2) = x3 + 3x – 5
y =
x – 5 x2+ 2
(x – 5)(x + 5) x2+ 2
x2 + 2 – 27 x2+ 2
x2+ 2 Ư(27)
mà x2 + 2 => x2+ 2
x => x = -1 thì y = -3; x = 5 thì y = 5
b)Ta có =>
Mặt khác ta luôn có
Cộng vế với vế ta được đpcm
c)
Đặt => A = t2 – 2t + 3t = 1
Vậy GTNN của A = 2 x = 2
Bài 6: Cho hình vuông ABCD, cạnh a, điểm N thuộc cạnh AB. Tia CN cắt tia DA tại E. Tia Cx vuông góc với tia CE cắt tia AB tại F. Gọi M là trung điểm của đọan thẳng EF.
Chứng minh CE = CF
Chứng minh ba điểm M, B, D thẳng hàng
Đặt BN = b. Tính diện tích tứ giác ACFE theo a và b.
HD :
a. Chứng minh CE = CF(2đ)
b. Vì M là trung điểm của EF nên
ME = MF = MC = MA= MA = MC.
M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AC
Mà ABCD là hình vuông nên BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC
M thuộc đường thẳng BD hay 3 điểm M, B, D thẳng hàng .
c. Ta có BN = b AN = a – b
SACFE = SACE + SECF =
Tính AE: Ta cã
Ta có CE2 = CD2 + DE2 = a2 + (a+AE)2 = a2 + Tính được SACFE =
Bài 7: Cho a, b, c >0 thỏa mãn điều kiện a + b + c =1 CMR:
Áp dụng bài toán phụ ->
Nên ta có (vì a+b+c=1 (gt) (1
1:a) Cho đa thức f(x) bậc 3. Biết f(0) = 10; f(1) = 12; f(2) = 4; f(3) = 1.
Tìm f(-1) = ?
b) Tìm các hằng số a và b sao cho chia cho dư 7; chia cho dư 4.
c) Cho đa thức F(x) = 4x2 – 6x + m
*)Tìm phần dư của phép chia f(x) cho x – 3
*) Tìm m để đa thức f(x) chia hết cho đa thức x-3
Bài 2: Cho biểu thức: B =
a) Rút gọn B b) Tìm x để B = 0
Bài 3: a) Tính giá trị biểu thức:
A= với
b) Tìm để B có giá trị nhỏ nhất: với x>0
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài 5: Cho biểu thức P =
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn P.
c) Tính giá trị của P với và
HD: P xác định
b)Rút gọn
c) và Trường hợp 1: x = 1 và thì P =
Trường hợp 2: x = 1 và thì P =
Bài 2: a) ĐK
Đặt ta có PT (t + 6)(t – 2) = 0
Với t = – 6 Phương trình vô nghiệm Với t = 2 thì
b) Lập bảng xét dấu
x
3 5
x – 3
0 + +
5 – x
+ + 0 –
Xét khoảng
x < 3 thì phương trình có dạng 3 – x + 5 – x = 2a
x = 4 – a
Ta phải có 4 – a < 3 => a >1
phương trình dạng 0x = a – 1
Nếu a = 1 thì PT vô số nghiệm thuộc .
Nếu thì PT vô nghiệm.
x > 5 phương trình dạng x= a + 4
Kết luận a > 1 PT có nghiệm x1 = 4 – a , x2 = a + 4
a = 1 PT vô số nghiệm
a < 1 PT vô nghiệm.
Giải phương trình:
a)
b)(a là hằng số)
Bài 5:
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
b) Cho Chứng minh rằng
c) Tìm GTNN của
a) y(x2 + 2) = x3 + 3x – 5
y =
x – 5 x2+ 2
(x – 5)(x + 5) x2+ 2
x2 + 2 – 27 x2+ 2
x2+ 2 Ư(27)
mà x2 + 2 => x2+ 2
x => x = -1 thì y = -3; x = 5 thì y = 5
b)Ta có =>
Mặt khác ta luôn có
Cộng vế với vế ta được đpcm
c)
Đặt => A = t2 – 2t + 3t = 1
Vậy GTNN của A = 2 x = 2
Bài 6: Cho hình vuông ABCD, cạnh a, điểm N thuộc cạnh AB. Tia CN cắt tia DA tại E. Tia Cx vuông góc với tia CE cắt tia AB tại F. Gọi M là trung điểm của đọan thẳng EF.
Chứng minh CE = CF
Chứng minh ba điểm M, B, D thẳng hàng
Đặt BN = b. Tính diện tích tứ giác ACFE theo a và b.
HD :
a. Chứng minh CE = CF(2đ)
b. Vì M là trung điểm của EF nên
ME = MF = MC = MA= MA = MC.
M thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AC
Mà ABCD là hình vuông nên BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC
M thuộc đường thẳng BD hay 3 điểm M, B, D thẳng hàng .
c. Ta có BN = b AN = a – b
SACFE = SACE + SECF =
Tính AE: Ta cã
Ta có CE2 = CD2 + DE2 = a2 + (a+AE)2 = a2 + Tính được SACFE =
Bài 7: Cho a, b, c >0 thỏa mãn điều kiện a + b + c =1 CMR:
Áp dụng bài toán phụ ->
Nên ta có (vì a+b+c=1 (gt) (1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)