BỒI DƯỠNG TOÁN TIỂU HỌC 3 ( Dành cho HS Khá, Giỏi )

Chia sẻ bởi Trần Thị Bích Phương | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: BỒI DƯỠNG TOÁN TIỂU HỌC 3 ( Dành cho HS Khá, Giỏi ) thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

BỒI DƯỠNG TOÁN TIỂU HỌC 3
( Dành cho HS Khá, Giỏi )

Bài 1
Một vườn cây trồng bốn loại cây: na, táo, vải nhãn. Số cây na là 1186 cây, số cây táo gấp 3 lần số cây na, số cây nhãn kém số cây táo là 214 cây, số cây vải bằng nửa số cây nhãn.
Lập biểu thức tính từng loại cây.
Lập biểu thức tính tổng số cây trong vườn. Tổng số cây là bao nhiêu?
Bài 2
Có hai rổ cam. Nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả cam thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau. Nếu thêm 28 quả cam vào rổ thứ hai thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam ?
Bài 3
Cả gà và thỏ có 252 chân. Hỏi có bao nhiêu gà và thỏ biết rằng số gà bằng số thỏ.
Bài 4
Năm nay mẹ hơn con gái 30 tuổi và tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con gái. Hỏi bao nhiêu năm nữa thì tuổi mẹ sẽ gấp 3 lần tuổi con gái.
Bài 5
Năm nay mẹ Nguyên 38 tuổi. Hai năm nữa tuổi Nguyên sẽ bằng  tuổi của mẹ. Hỏi năm nay Nguyên bao nhiêu tuổi ?
Bài 6
Trong vườn hoa có hai người bố và hai người con.
Hỏi có mấy người và quan hệ giữa họ như thế nào ?
Biết rằng tuổi của họ cộng lại vừa đúng 100 tuổi và tuổi người lớn nhất có bao
nhiêu năm thì tuổi người nhỏ nhất có bấy nhiêu tháng, tuổi người trung bình có bao nhiêu tuần thì tuổi người nhỏ nhất có bao nhiêu ngày. Tính tuổi mỗi người.
Bài 7
Có hai chuồng gà. Chuồng thứ nhất có 368 con gà, chuồng thứ hai có số gà bằng  chuồng thứ nhất. Mỗi con gà trung bình đẻ 7 trứng. Hỏi ở cả hai chuồng gà đẻ được bao nhiêu trứng ?
Bài 8
Đàn vịt của nhà bạn Tùng có 92 con, đàn vịt của nhà bạn Trung gấp ba của nhà bạn Tùng. Trung bình mỗi con vịt đẻ được 8 trứng. Hỏi cả hai đàn vịt đẻ được bao nhiêu trứng ? Số trứng của đàn vịt vịt nhà Trung nhiều hơn của nhà Tùng là bao nhiêu ?



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Bích Phương
Dung lượng: 30,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)