Boi duong hs giỏ
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Mận |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: boi duong hs giỏ thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
bài tập tiếng việt 3- 13
I.chínhtả: luyện tập
1. Điền vào chỗ trống ui hay uôi:
- Đầu x … đuôi lọt
- Miệng ăn n…. lở
- M …. mặn gừng cay
- Trèo đèo lội s …..
- Đen th…. đen th…..
- Đánh trống bỏ d……
2. Điền vào chỗ trống x hay s:
- … ơ … uất , … ơ … ài, ….ơ … ác, … ơ lược
- … ơ kết, …ơ đồ, …ơ mướp, … ơ cứng, … ông … áo
- chấn … ong, ăn … ong, …ông pha, …ông núi
3. Tìm các từ ngữ có vần ât hay âc có nghĩa như sau:
- Loại xôi màu đỏ
- Động tác tỏ vẻ đồng ý
- Ngày nghỉ trong tuần
- Sợi vải dẫn dầu để thắp đèn
- Động tác đưa một vật từ dưới đất lên cao.
II. luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc
Luyện tập đặt câu có hình ảnh so sánh.
Nối tên dân tộc với miền có người của các dân tộc đó sinh sống.
Nùng
Ê-đê miền Nam
Tày
Khơ-me miền Trung và Tây Nguyên
Dao
Ba-na miền Bắc
Tà-ôi
Tìm các từ chỉ đặc điểm để điền vào mỗi chỗ trống cho phù hợp:
Các cô gái đi dự lễ hội trông … tựa tiên sa.
Mặt biển ……………như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch.
3. Đặt 2 câu có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau:
……………………………………………………….
………………………………………………………..
…………………………………………………………
…………………………………………………………
4. Đọc hai đoạn thơ sau:
a) Mùa thu của em
Là vàng hoa cúc
Như nghìn con mắt
Mở nhìn trời êm.
b) Đầu trời ngất đỉnh Hà Giang
Cà Mau mũi đất mỡ màng phù sa
Trường Sơn: chí lớn ông cha
Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.
Hãy nhận xét: Ở mỗi đoạn thơ trên, tác giả so sánh sự vật nào với sự vật nào( hoặc điều gì) ? Cách so sánh như vậy giúp em cảm nhận được điều gì?
III. Tập làm văn: Luyện tập.
Đề 1: Viết một đoạn văn giới thiệu về tổ em.
Gợi ý:
Tổ em là tổ mấy? bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Các bạn là người dân tộc nào?
Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?
c. Trong tháng vừa qua , các bạn đã làm được những việc gì tốt?( Về học tập, kỉ luật trật tự, lao động, tham gia phong trào thi đua, văn nghệ, thể thao,…)
bài tập tiếng việt 3- 13
I.chínhtả: luyện tập
1. Điền vào chỗ trống ui hay uôi:
- Đầu x … đuôi lọt
- Miệng ăn n…. lở
- M …. mặn gừng cay
- Trèo đèo lội s …..
- Đen th…. đen th…..
- Đánh trống bỏ d……
2. Điền vào chỗ trống x hay s:
- … ơ … uất , … ơ … ài, ….ơ … ác, … ơ lược
- … ơ kết, …ơ đồ, …ơ mướp, … ơ cứng, … ông … áo
- chấn … ong, ăn … ong, …ông pha, …ông núi
3. Tìm các từ ngữ có vần ât hay âc có nghĩa như sau:
- Loại xôi màu đỏ
- Động tác tỏ vẻ đồng ý
- Ngày nghỉ trong tuần
- Sợi vải dẫn dầu để thắp đèn
- Động tác đưa một vật từ dưới đất lên cao.
II. luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc
Luyện tập đặt câu có hình ảnh so sánh.
1-Nối tên dân tộc với miền có người của các dân tộc đó sinh sống.
Nùng
Ê-đê miền Nam
Tày
Khơ-me miền Trung và Tây Nguyên
Dao
Ba-na miền Bắc
Tà-ôi
2-Tìm các từ chỉ đặc điểm để điền vào mỗi chỗ trống cho phù hợp:
Các cô gái đi dự lễ hội trông … tựa tiên sa.
Mặt biển ……………như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch.
3. Đặt 2 câu có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau:
4. Đọc hai đoạn thơ sau:
a) Mùa thu của em
Là vàng hoa cúc
Như nghìn con mắt
Mở nhìn trời êm.
b)
I.chínhtả: luyện tập
1. Điền vào chỗ trống ui hay uôi:
- Đầu x … đuôi lọt
- Miệng ăn n…. lở
- M …. mặn gừng cay
- Trèo đèo lội s …..
- Đen th…. đen th…..
- Đánh trống bỏ d……
2. Điền vào chỗ trống x hay s:
- … ơ … uất , … ơ … ài, ….ơ … ác, … ơ lược
- … ơ kết, …ơ đồ, …ơ mướp, … ơ cứng, … ông … áo
- chấn … ong, ăn … ong, …ông pha, …ông núi
3. Tìm các từ ngữ có vần ât hay âc có nghĩa như sau:
- Loại xôi màu đỏ
- Động tác tỏ vẻ đồng ý
- Ngày nghỉ trong tuần
- Sợi vải dẫn dầu để thắp đèn
- Động tác đưa một vật từ dưới đất lên cao.
II. luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc
Luyện tập đặt câu có hình ảnh so sánh.
Nối tên dân tộc với miền có người của các dân tộc đó sinh sống.
Nùng
Ê-đê miền Nam
Tày
Khơ-me miền Trung và Tây Nguyên
Dao
Ba-na miền Bắc
Tà-ôi
Tìm các từ chỉ đặc điểm để điền vào mỗi chỗ trống cho phù hợp:
Các cô gái đi dự lễ hội trông … tựa tiên sa.
Mặt biển ……………như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch.
3. Đặt 2 câu có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau:
……………………………………………………….
………………………………………………………..
…………………………………………………………
…………………………………………………………
4. Đọc hai đoạn thơ sau:
a) Mùa thu của em
Là vàng hoa cúc
Như nghìn con mắt
Mở nhìn trời êm.
b) Đầu trời ngất đỉnh Hà Giang
Cà Mau mũi đất mỡ màng phù sa
Trường Sơn: chí lớn ông cha
Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.
Hãy nhận xét: Ở mỗi đoạn thơ trên, tác giả so sánh sự vật nào với sự vật nào( hoặc điều gì) ? Cách so sánh như vậy giúp em cảm nhận được điều gì?
III. Tập làm văn: Luyện tập.
Đề 1: Viết một đoạn văn giới thiệu về tổ em.
Gợi ý:
Tổ em là tổ mấy? bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Các bạn là người dân tộc nào?
Mỗi bạn có đặc điểm gì hay?
c. Trong tháng vừa qua , các bạn đã làm được những việc gì tốt?( Về học tập, kỉ luật trật tự, lao động, tham gia phong trào thi đua, văn nghệ, thể thao,…)
bài tập tiếng việt 3- 13
I.chínhtả: luyện tập
1. Điền vào chỗ trống ui hay uôi:
- Đầu x … đuôi lọt
- Miệng ăn n…. lở
- M …. mặn gừng cay
- Trèo đèo lội s …..
- Đen th…. đen th…..
- Đánh trống bỏ d……
2. Điền vào chỗ trống x hay s:
- … ơ … uất , … ơ … ài, ….ơ … ác, … ơ lược
- … ơ kết, …ơ đồ, …ơ mướp, … ơ cứng, … ông … áo
- chấn … ong, ăn … ong, …ông pha, …ông núi
3. Tìm các từ ngữ có vần ât hay âc có nghĩa như sau:
- Loại xôi màu đỏ
- Động tác tỏ vẻ đồng ý
- Ngày nghỉ trong tuần
- Sợi vải dẫn dầu để thắp đèn
- Động tác đưa một vật từ dưới đất lên cao.
II. luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Các dân tộc
Luyện tập đặt câu có hình ảnh so sánh.
1-Nối tên dân tộc với miền có người của các dân tộc đó sinh sống.
Nùng
Ê-đê miền Nam
Tày
Khơ-me miền Trung và Tây Nguyên
Dao
Ba-na miền Bắc
Tà-ôi
2-Tìm các từ chỉ đặc điểm để điền vào mỗi chỗ trống cho phù hợp:
Các cô gái đi dự lễ hội trông … tựa tiên sa.
Mặt biển ……………như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch.
3. Đặt 2 câu có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau:
4. Đọc hai đoạn thơ sau:
a) Mùa thu của em
Là vàng hoa cúc
Như nghìn con mắt
Mở nhìn trời êm.
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Mận
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)