BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 5
Chia sẻ bởi Trần Đức Tuấn |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 5 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Biểu thức phân số
Khi ta phá các ngoặc đơn ra thì lần lượt các phân số bị triệt tiêu và khi đó chỉ còn lại. Vậy biểu thức chỉ còn lại
Khi mở các ngoặc đơn trong ngoặc kép thì ta được các phân số triệt tiêu nhau và khi đó biểu thức chỉ còn lại là
Sau khi rút gọn tử số và mẫu số của biểu thức thì ta được một biểu thức mới có giá trị sau
Ta nhận thấy sau khi triệt tiêu các phân số đi thì biểu thức trên còn lại là
2.So sánh các phân số
Bài về nhà:
1. Tính nhanh
a) 1,3 + 4,3 + 7,3 + …64,3 + 67,3 + 70,3
b) 3,63 + 5,13 + 6,63 +…+ 18,63
c) 11,13 + 13,15 + 15,17 +….+ 31,33
1. Tính nhanh
a) 1,3 + 4,3 + 7,3 + …64,3 + 67,3 + 70,3
Ta nhận thấy dãy tính trên là một tổng mà hai số hạng liên tiếp cách đều nhau 3 đơn vị tạo lên một dãy số:
Số các số của dãy số là: (70,3-1,3):3+1=24 (số)
Nên cứ 2 số tạo thành một tổng có giá trị bằng nhau và bằng : 1,3+70,3=4,3+67,3=.........=71,6
Số cặp có giá trị 71,6 là 24:2 = 12 ( cặp )
Giá trị của tổng: 12 x 71,6 = 859,2
b) 3,63 + 5,13 + 6,63 +…+ 18,63
Ta nhận thấy dãy tính trên là một tổng mà hai số hạng liên tiếp cách đều nhau 1,5 đơn vị tạo lên một dãy số:
Số các số của dãy số là: (18,63-3,63):1,5+1=11 (số)
Nếu bỏ số 3,63 trong dãy tính ra cộng sau thì còn 10 số và cứ 2 số tạo thành một tổng có giá trị bằng nhau và bằng : 5,13+18,63=6,63+17,13=.........=23,76
Số cặp có giá trị 23,76 là 10:2 = 5 ( cặp )
Giá trị của tổng: 5 x 23,76 + 3,63 =
c) 11,13 + 13,15 + 15,17 +….+ 31,33
Ta nhận thấy dãy tính trên là một tổng mà hai số hạng liên tiếp cách đều nhau 2,02 đơn vị tạo lên một dãy số:
Số các số của dãy số là: (31,33 – 11,13 ):2,02+1=11 (số)
Nếu ta bỏ số 11,13 ra rồi cộng sau thì còn lại 10 số và cứ 2 số tạo thành một tổng có giá trị bằng nhau và bằng 13,15 + 31,33 = 15,17 + 29,31 = ......= 34,48
Số cặp có giá trị 34,48 là 10:2 = 5 ( cặp )
Giá trị của tổng: 5 x 44,48 + 11,13 = 233,53
Ta so sánh các phân số với 1
Ta so sánh các phân số với 1
Khi ta phá các ngoặc đơn ra thì lần lượt các phân số bị triệt tiêu và khi đó chỉ còn lại. Vậy biểu thức chỉ còn lại
Khi mở các ngoặc đơn trong ngoặc kép thì ta được các phân số triệt tiêu nhau và khi đó biểu thức chỉ còn lại là
Sau khi rút gọn tử số và mẫu số của biểu thức thì ta được một biểu thức mới có giá trị sau
Ta nhận thấy sau khi triệt tiêu các phân số đi thì biểu thức trên còn lại là
2.So sánh các phân số
Bài về nhà:
1. Tính nhanh
a) 1,3 + 4,3 + 7,3 + …64,3 + 67,3 + 70,3
b) 3,63 + 5,13 + 6,63 +…+ 18,63
c) 11,13 + 13,15 + 15,17 +….+ 31,33
1. Tính nhanh
a) 1,3 + 4,3 + 7,3 + …64,3 + 67,3 + 70,3
Ta nhận thấy dãy tính trên là một tổng mà hai số hạng liên tiếp cách đều nhau 3 đơn vị tạo lên một dãy số:
Số các số của dãy số là: (70,3-1,3):3+1=24 (số)
Nên cứ 2 số tạo thành một tổng có giá trị bằng nhau và bằng : 1,3+70,3=4,3+67,3=.........=71,6
Số cặp có giá trị 71,6 là 24:2 = 12 ( cặp )
Giá trị của tổng: 12 x 71,6 = 859,2
b) 3,63 + 5,13 + 6,63 +…+ 18,63
Ta nhận thấy dãy tính trên là một tổng mà hai số hạng liên tiếp cách đều nhau 1,5 đơn vị tạo lên một dãy số:
Số các số của dãy số là: (18,63-3,63):1,5+1=11 (số)
Nếu bỏ số 3,63 trong dãy tính ra cộng sau thì còn 10 số và cứ 2 số tạo thành một tổng có giá trị bằng nhau và bằng : 5,13+18,63=6,63+17,13=.........=23,76
Số cặp có giá trị 23,76 là 10:2 = 5 ( cặp )
Giá trị của tổng: 5 x 23,76 + 3,63 =
c) 11,13 + 13,15 + 15,17 +….+ 31,33
Ta nhận thấy dãy tính trên là một tổng mà hai số hạng liên tiếp cách đều nhau 2,02 đơn vị tạo lên một dãy số:
Số các số của dãy số là: (31,33 – 11,13 ):2,02+1=11 (số)
Nếu ta bỏ số 11,13 ra rồi cộng sau thì còn lại 10 số và cứ 2 số tạo thành một tổng có giá trị bằng nhau và bằng 13,15 + 31,33 = 15,17 + 29,31 = ......= 34,48
Số cặp có giá trị 34,48 là 10:2 = 5 ( cặp )
Giá trị của tổng: 5 x 44,48 + 11,13 = 233,53
Ta so sánh các phân số với 1
Ta so sánh các phân số với 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Tuấn
Dung lượng: 219,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)