Boi duong hoc sinh gioi lop 5
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thúy Mai |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Boi duong hoc sinh gioi lop 5 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 + 2 + 3: Toán
Ôn tập về phân số
I/ Mục tiêu:
Ôn các khái niệm về phân số.
Rèn kĩ năng giải các bài tập liên quan đến phân số: Rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số và giải toán.
II/ Chuẩn bị:
Sách toán nâng cao lớp 5
III/ Các hoạt động dạy học:
Lý thuyết:
( Ôn lại khái niệm về phân số)
Rút gọn phân số
Quy đồng mẫu số các phân số.
So sánh các phân số.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
BT1. Rút gọn các phân số:
GV nhận xét, chữa bài.
BT2. Quy đồng mẫu số các phân số:
và và
- GV nhận xét, chữa bài.
* BT3. So sánh các phân số:
và và và
và ( Qđồng MS rồi so sánh)
Ta có:
Vì 48 < 49 nên do đó <
và
Ta có: tử số của 2 phân số cùng là 11, so sánh MS.
Vì 13 < 14 nên > ( Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có MS nhỏ hơn thì phân số đấy lớn hơn).
và Tuỳ HS có thể qđồng TS hoặc MS rồi so sánh).
BT4. Cho hai phân số và Hãy so sánh hai phân số đó rồi điền dấu <, =, > vào giữa hai phân số này sao cho hợp lí( So sánh bằng 2 cách: qđồng MS và qđồng TS).
BT 5. Tính nhanh các tổng sau:
* BT6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 3= ?
AB
C. D
* BT 7. An nói: “ Hai phân số và
Bằng nhau”. Em hãy cho biết An nói đúng hay sai?
*BT8. Tìm 3 phân số bé hơn 1 có tổng của mẫu số và tử số bằng 5.
- GV chữa bài:
Ta có: 5 = 0 + 5
5 = 1 + 4
5 = 2 + 3
Vì phân số cần tìm bé hơn 1 nên có tử số bé hơn mẫu số. Vậy ta tìm được 3 phân số là:
Bài tập về nhà:
*BT1: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
*BT2.Tìm x:
a, x + b,
*BT3. Tìm các chữ số khác nhau thay vào các chữ a, b, c:
4. Củng cố – Dăn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
– NX giờ học.
- HS nêu lại.
- HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
- HS làm bài rồi đổi vở kiểm tra kết quả.
và
Rút gọn phân số
Quy đồng: và
và Ta thấy 18 : 3 = 6; do đó:
Quy đồng
- HS làm bài rồi chữa bài.
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- HS làm bài.
=
( Ta thấy 100 : 4
Tiết 1 + 2 + 3: Toán
Ôn tập về phân số
I/ Mục tiêu:
Ôn các khái niệm về phân số.
Rèn kĩ năng giải các bài tập liên quan đến phân số: Rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số và giải toán.
II/ Chuẩn bị:
Sách toán nâng cao lớp 5
III/ Các hoạt động dạy học:
Lý thuyết:
( Ôn lại khái niệm về phân số)
Rút gọn phân số
Quy đồng mẫu số các phân số.
So sánh các phân số.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
BT1. Rút gọn các phân số:
GV nhận xét, chữa bài.
BT2. Quy đồng mẫu số các phân số:
và và
- GV nhận xét, chữa bài.
* BT3. So sánh các phân số:
và và và
và ( Qđồng MS rồi so sánh)
Ta có:
Vì 48 < 49 nên do đó <
và
Ta có: tử số của 2 phân số cùng là 11, so sánh MS.
Vì 13 < 14 nên > ( Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có MS nhỏ hơn thì phân số đấy lớn hơn).
và Tuỳ HS có thể qđồng TS hoặc MS rồi so sánh).
BT4. Cho hai phân số và Hãy so sánh hai phân số đó rồi điền dấu <, =, > vào giữa hai phân số này sao cho hợp lí( So sánh bằng 2 cách: qđồng MS và qđồng TS).
BT 5. Tính nhanh các tổng sau:
* BT6. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 3= ?
AB
C. D
* BT 7. An nói: “ Hai phân số và
Bằng nhau”. Em hãy cho biết An nói đúng hay sai?
*BT8. Tìm 3 phân số bé hơn 1 có tổng của mẫu số và tử số bằng 5.
- GV chữa bài:
Ta có: 5 = 0 + 5
5 = 1 + 4
5 = 2 + 3
Vì phân số cần tìm bé hơn 1 nên có tử số bé hơn mẫu số. Vậy ta tìm được 3 phân số là:
Bài tập về nhà:
*BT1: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
*BT2.Tìm x:
a, x + b,
*BT3. Tìm các chữ số khác nhau thay vào các chữ a, b, c:
4. Củng cố – Dăn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
– NX giờ học.
- HS nêu lại.
- HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
- HS làm bài rồi đổi vở kiểm tra kết quả.
và
Rút gọn phân số
Quy đồng: và
và Ta thấy 18 : 3 = 6; do đó:
Quy đồng
- HS làm bài rồi chữa bài.
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- HS làm bài.
=
( Ta thấy 100 : 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thúy Mai
Dung lượng: 72,53KB|
Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)