Boi duong hoa hoc 8
Chia sẻ bởi Dương Quốc Chính |
Ngày 17/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: boi duong hoa hoc 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
soạn: 13/03/2010 Tiết1,2.
Ngày giảng:18,25/03/2010
CHủ Đề 1:
HóA TRị
Môn: hóa học
Lớp: 8
A/ mục tiêu:
- Củng cố cho HS quy tắc hóa trị của hợp chất hai nguyên tố.( dạng văn bản và dạng biểu thức)
- Tiếp tục rèn cho HS kĩ năng lập công thức hóa học hợp chất hai nguyên tố.
Tìm hóa trị, lập công thức nhanh.
B / chuẩn bị:
- SGK bài Hóa Trị , trang 35
- SBT hóa học 8, trang 12.
C / nội dung
I. Tóm tắt:
1) Lí thuyết:
- Hóa trị là con số biểu thị khẳ năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.
- Quy tắc: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
- Khi làm các bài tập hoá học, đòi hỏi phải có kĩ năng lập CTHH nhanh và chính xác. Vậy có cách nào để lập CTHH nhanh hơn không?
Có 3 trường hợp
+ Nếu a = b thì x = y
+ Nếu a khác b và tỉ lệ a : b (tối giản)
thì x = b, y = a
+ Nếu a khác b và tỉ lệ a : b chưa tối giản thì giản ước để có a, : b, và lấy
x = b, và y = a,
2) Công thức:
ABx . a = y . b
3) Phương pháp giải:
- áp dụng quy tắc hóa trị để giải
II. Bài tập:
1) Đề bài:
Bài1. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố tronng các hợp chất sau:
a) KH, H2S , CH4
b) FeO , Fe2O3 , P2O5
Bài 2.
a) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl hóa trị I:
NaCl, ZnCl2 , AlCl3
b) Tính hóa trị của lưu huỳnh trong hợp chất:
SO2 , SO3
Bài 3.
a) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố:
P (III) và H ; C(IV) và S (II) ; Al (III) và O (II)
b) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố và nhóm nguyên tố:
Na (I) và OH (I) ; Cu (II) và SO4 (II) ; Ca (II) và NO3 (I)
Bài 4. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết S hóa trị (II) .
K2S ; MgS ; Cr2S3 ; CS2.
Bài 5. Tính hóa trị của nhóm nguyên tố trong các hợp chất sau, biết K hóa trị (I) .
KNO3 ; K2CO3 ; K2SO4 ; K3PO4.
Bài 6. Lập công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố:
Si (IV) và H ; P (V) và O ; Fe (III) và Br (I) ; Ca (II) và N (III).
Bài 7. Lập công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố và nhóm nguyên tố:
Ba (II) và OH (I) ; Cu (II) và SO3 (II) ;
Al(III) và NO3 (I) ; Na (I) và PO4 (III).
Bài 8*. Lập CTHH của các hợp chất
a) Na (I) và S (II)
b) Ca (II) và nhóm SO4 (II)
c) S (IV) và O (II)
2) Hướng dẫn:
Bài1. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố tronng các hợp chất.
a) Vì H có hóa trị I và áp dụng quy tắc về hóa trị ta có:
Ngày giảng:18,25/03/2010
CHủ Đề 1:
HóA TRị
Môn: hóa học
Lớp: 8
A/ mục tiêu:
- Củng cố cho HS quy tắc hóa trị của hợp chất hai nguyên tố.( dạng văn bản và dạng biểu thức)
- Tiếp tục rèn cho HS kĩ năng lập công thức hóa học hợp chất hai nguyên tố.
Tìm hóa trị, lập công thức nhanh.
B / chuẩn bị:
- SGK bài Hóa Trị , trang 35
- SBT hóa học 8, trang 12.
C / nội dung
I. Tóm tắt:
1) Lí thuyết:
- Hóa trị là con số biểu thị khẳ năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.
- Quy tắc: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
- Khi làm các bài tập hoá học, đòi hỏi phải có kĩ năng lập CTHH nhanh và chính xác. Vậy có cách nào để lập CTHH nhanh hơn không?
Có 3 trường hợp
+ Nếu a = b thì x = y
+ Nếu a khác b và tỉ lệ a : b (tối giản)
thì x = b, y = a
+ Nếu a khác b và tỉ lệ a : b chưa tối giản thì giản ước để có a, : b, và lấy
x = b, và y = a,
2) Công thức:
ABx . a = y . b
3) Phương pháp giải:
- áp dụng quy tắc hóa trị để giải
II. Bài tập:
1) Đề bài:
Bài1. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố tronng các hợp chất sau:
a) KH, H2S , CH4
b) FeO , Fe2O3 , P2O5
Bài 2.
a) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl hóa trị I:
NaCl, ZnCl2 , AlCl3
b) Tính hóa trị của lưu huỳnh trong hợp chất:
SO2 , SO3
Bài 3.
a) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố:
P (III) và H ; C(IV) và S (II) ; Al (III) và O (II)
b) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố và nhóm nguyên tố:
Na (I) và OH (I) ; Cu (II) và SO4 (II) ; Ca (II) và NO3 (I)
Bài 4. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết S hóa trị (II) .
K2S ; MgS ; Cr2S3 ; CS2.
Bài 5. Tính hóa trị của nhóm nguyên tố trong các hợp chất sau, biết K hóa trị (I) .
KNO3 ; K2CO3 ; K2SO4 ; K3PO4.
Bài 6. Lập công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố:
Si (IV) và H ; P (V) và O ; Fe (III) và Br (I) ; Ca (II) và N (III).
Bài 7. Lập công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố và nhóm nguyên tố:
Ba (II) và OH (I) ; Cu (II) và SO3 (II) ;
Al(III) và NO3 (I) ; Na (I) và PO4 (III).
Bài 8*. Lập CTHH của các hợp chất
a) Na (I) và S (II)
b) Ca (II) và nhóm SO4 (II)
c) S (IV) và O (II)
2) Hướng dẫn:
Bài1. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố tronng các hợp chất.
a) Vì H có hóa trị I và áp dụng quy tắc về hóa trị ta có:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Quốc Chính
Dung lượng: 286,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)