Bodehoa8canam-DA
Chia sẻ bởi Lương Văn Sơn |
Ngày 17/10/2018 |
13
Chia sẻ tài liệu: bodehoa8canam-DA thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra dưới 45 phút
Môn: Hoá 8
Câu hỏi:
1 (6.0 điểm): Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. Na + O2 - - > Na2O
b. P2O5 + H2O - - > H3PO4
c. Al + Cl2 - - > AlCl3
d. Fe(OH)3 - - > Fe2O3 + H2O
2 (4.0 điểm): Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng hoá học sau:
a. Cho nhôm tác dụng axit sunfuric (H2SO4) thu được muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hiđrô.
b. Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) trong oxi ta thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfurơ (SO2).
Kiểm tra dưới 45 phút
Môn: Hoá 8
Câu hỏi:
1 (6.0 điểm): Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. Na + O2 - - > Na2O
b. P2O5 + H2O - - > H3PO4
c. Al + Cl2 - - > AlCl3
d. Fe(OH)3 - - > Fe2O3 + H2O
2 (4.0 điểm): Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng hoá học sau:
a. Cho nhôm tác dụng axit sunfuric (H2SO4) thu được muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hiđrô.
b. Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) trong oxi ta thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfurơ (SO2).
Trả lời:
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. 4Na + O2 ( 2Na2O
Tỉ lệ Na: O2: Na2O = 4: 1: 2
b. P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Tỉ lệ P2O5 : H2O : H3PO4 = 1: 3: 2
c. 2Al + 3Cl2 ( 2AlCl3
Tỉ lệ Al: Cl2 : AlCl3 = 2: 3: 2
d. 2Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ Fe(OH)3 : Fe2O3 : H2O =2: 1: 3
1.5
1.5
1.5
1.5
2
a. 2Al + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3H2
Tỉ lệ Al : H2SO4: Al2(SO4)3: H2 = 2: 3: 1: 3
b. 4FeS2 + 11O2 ( 2 Fe2O3 + 8 SO2
Tỉ lệ FeS2: O2: Fe2O3: SO2 = 4: 11: 2: 8
2.0
2.0
Môn: Hoá 8
Câu hỏi:
1 (6.0 điểm): Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. Na + O2 - - > Na2O
b. P2O5 + H2O - - > H3PO4
c. Al + Cl2 - - > AlCl3
d. Fe(OH)3 - - > Fe2O3 + H2O
2 (4.0 điểm): Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng hoá học sau:
a. Cho nhôm tác dụng axit sunfuric (H2SO4) thu được muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hiđrô.
b. Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) trong oxi ta thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfurơ (SO2).
Kiểm tra dưới 45 phút
Môn: Hoá 8
Câu hỏi:
1 (6.0 điểm): Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. Na + O2 - - > Na2O
b. P2O5 + H2O - - > H3PO4
c. Al + Cl2 - - > AlCl3
d. Fe(OH)3 - - > Fe2O3 + H2O
2 (4.0 điểm): Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng hoá học sau:
a. Cho nhôm tác dụng axit sunfuric (H2SO4) thu được muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và khí hiđrô.
b. Đốt cháy quặng pirit sắt (FeS2) trong oxi ta thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfurơ (SO2).
Trả lời:
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. 4Na + O2 ( 2Na2O
Tỉ lệ Na: O2: Na2O = 4: 1: 2
b. P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Tỉ lệ P2O5 : H2O : H3PO4 = 1: 3: 2
c. 2Al + 3Cl2 ( 2AlCl3
Tỉ lệ Al: Cl2 : AlCl3 = 2: 3: 2
d. 2Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ Fe(OH)3 : Fe2O3 : H2O =2: 1: 3
1.5
1.5
1.5
1.5
2
a. 2Al + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3H2
Tỉ lệ Al : H2SO4: Al2(SO4)3: H2 = 2: 3: 1: 3
b. 4FeS2 + 11O2 ( 2 Fe2O3 + 8 SO2
Tỉ lệ FeS2: O2: Fe2O3: SO2 = 4: 11: 2: 8
2.0
2.0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)