BỔ TRỢ LẬP PTHH
Chia sẻ bởi Lien Son Tung |
Ngày 23/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: BỔ TRỢ LẬP PTHH thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BỔ TRỢ KIẾN THỨC
MÔN HOÁ HỌC 8
BÀI 05 + 06
CÂN BẰNG
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
I. Các phương pháp lập PTHH
Theo thứ tự thông thường
Phương pháp “chẵn – lẻ”
Phương pháp đại số
1 – Phương pháp thông thường
Ví dụ 1: Cân bằng các PỨHH sau:
a) Fe + Cl2 FeCl3
b) Zn + HCl ZnCl2 + H2
c) Al(OH)3 Al2O3 + H2O
d) Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + H2O.
1 – Phương pháp thông thường
Ví dụ 1: Cân bằng các PỨHH sau:
a) Fe + Cl2 FeCl3
Chỉ số lẻ
- Đặt hệ số 2 vào chất có chỉ số lẻ.
2
- Sản phẩm có 6 ng.tử Cl điền hệ số 3 cho Cl2 bên vế trái.
3
- Cân bằng hệ số Fe bên vế trái.
2
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
1 – Phương pháp thông thường
Ví dụ 1: Cân bằng các PỨHH sau:
b) Zn + HCl ZnCl2 + H2
- Xét Cl: VP có 2 ng.tử clo
2
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
hệ số 2 ở HCl
- Xét H: 2 vế của phản ứng đã cân bằng.
- Xét Zn: 2 vế của phản ứng đã cân bằng.
1 – Phương pháp thông thường
Ví dụ 1: Cân bằng các PỨHH sau:
c) Al(OH)3 Al2O3 + H2O
- Xét Al: VP có 2 ngtử Al
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
hệ số 2 ở Al(OH)3
- Xét H: VP có 6 ngtử H
- Xét O: 2 vế của phản ứng đã cân bằng.
3
2
hệ số 3 ở H2O
1 – Phương pháp thông thường
Ví dụ 1: Cân bằng các PỨHH sau:
d) Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + H2O
- Xét Ca: VP có 3 ngtử Ca
hệ số 3 ở Ca(OH)2
3
- Xét P : 2 vế PỨHH đã cân bằng.
- Xét H : VT có 6 ngtử H
hệ số 3 ở H2O.
- Xét O : 2 vế PỨHH đã cân bằng.
3Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + 3H2O
3
2 – Phương pháp “chẵn – lẻ”
* Phương pháp
Xét các chất tham gia và sản phẩm:
Nếu số nguyên tử của cùng 1 nguyên tố trong một số CTHH là số chẵn, còn ở CTHH khác là số số lẻ thì đặt hệ số 2 trước CTHH có số nguyên tử là lẻ.
Tìm các hệ số còn lại của phản ứng.
Ví dụ 2: Cân bằng các phản ứng hoá học
bằng phương pháp “chẵn – lẻ”:
a) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
b) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
c) Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O
d) N2 + H2 NH3
2 – Phương pháp “chẵn – lẻ”
a) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
* Nhận xét:
Số nguyên tử oxi trong O2 và SO2 là chẵn.
Số nguyên tử oxi trong Fe2O3 là lẻ.
Đặt hệ số 2 trước CTHH Fe2O3.
2
4
- Cân bằng theo thứ tự: Fe – S – O
8
11
2 – Phương pháp “chẵn – lẻ”
b) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
* Nhận xét:
Số nguyên tử clo trong CuCl2 là chẵn.
Số nguyên tử clo trong AlCl3 là lẻ.
Đặt hệ số 2 trước CTHH AlCl3.
2
2
- Cân bằng theo thứ tự: Cl – Al – Cu.
3
3
2 – Phương pháp “chẵn – lẻ”
c) Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O
* Nhận xét:
Số nguyên tử Fe trong Fe2O3 là chẵn.
Số nguyên tử Fe trong FeCl3 là lẻ.
Đặt hệ số 2 trước CTHH FeCl3.
2
- Cân bằng theo thứ tự: Cl – H – O.
3
6
2 – Phương pháp “chẵn – lẻ”
d) N2 + H2 NH3
* Nhận xét:
Trong 3 chất, có 2 chất là đơn chất (N2, H2).
Ta chọn H để cân bằng.
BCNN của 2 chỉ số nguyên tố H là 6.
2
- Cân bằng theo thứ tự: H - N.
3
BỔ TRỢ KIẾN THỨC LỚP 8
MÔN HOÁ HỌC
BÀI 05 + 06
CÂN BẰNG
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
3 – Phương pháp “đại số”
- Bước 1:
Đưa các hệ số a,b,c,d,e….lần lượt vào trước CTHH ở 2 vế của phản ứng.
- Bước 2:
Lập hệ pt bậc nhất chứa các ẩn a,b,c,d,e… bằng nguyên tắc:
“ nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế bằng nhau”.
3 – Phương pháp “đại số”
- Bước 1:
- Bước 2:
Lập hệ pt bậc nhất chứa các ẩn
Đưa hệ số a,b,c,d… lên PTPỨ.
* Nhận xét:
Với 1 PTHH bất kì, tổng số chất là n
Ta lập được (n-1) phương trình bậc nhất.
- Bước 3:
Giải hệ pt bậc nhất vừa lập
- Bước 4:
Đưa các hệ số vừa tìm được lên PTPỨ.
Ví dụ 3: Cân bằng phản ứng hoá học sau:
a) Cu + HNO3đặc Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
a
b
c
d
e
Có 5 chất
Có 4 pt bậc nhất
Ta có:
a = c
b = 2.e
b = 2.c + d
3b = 6.c + 2.d + e
Cho b = 1
e = 1/2
(3)
(4)
(3)
2c + d = 1
(4)
6c + 2d = 5/2
c = a = 1/4 ; d = 1/2
Ví dụ 3: Cân bằng phản ứng hoá học sau:
Cu + HNO3đặc Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
a
b
c
d
e
Ta có:
a = c = 1/4, b = 1, d = 1/2, e = 1/2
1/4Cu + HNO3đ 1/4Cu(NO3)2 + 1/2NO2 + 1/2H2O
Hệ số cân bằng có phân số
Quy đồng
PTHH hoàn chỉnh:
Cu + 4HNO3đ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
b) CuFeS2+ O2 Cu2S+ Fe2O3 + SO2
a
b
c
d
e
Có 5 chất
Lập 4 pt bậc nhất
Ta có:
a = 2c
a = 2d
2a = c + e
2b = 3d + 2e
(1)
(2)
(1), (2)
2c = 2d
c = d
(3)
(4)
(3)
4c = c + e
3c – e = 0
Cho b = 1 thì:
(4)
3d + 2e = 2
3c + 2e = 2
Giải hệ pt (3), (4):
c = 2/9 ; e = 2/3
d = 2/9, a = 4/9.
b) CuFeS2+ O2 Cu2S+ Fe2O3 + SO2
a
b
c
d
e
- Đưa hệ số lên PỨHH:
4/9CuFeS2 + O2 2/9Cu2S + 2/9Fe2O3 + 2/3SO2
Hệ số cân bằng là phân số
Quy đồng mẫu
- Nhân 2 vế phương trình cho 9:
Phương trình hoàn chỉnh:
4CuFeS2 + 9O2 2Cu2S + 2Fe2O3 + 6SO2
K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2+ H2O
a
b
c
d
e
f
Có 6 chất
Lập 5 pt bậc nhất
Ta có:
2a = c
2a = d
b = 2f
b = c + 3d + 2e
7a = f
Cho a = 1 thì:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(1), (2)
c = d = 2
(3)
f = 7
(4)
b = 2.7 = 14
Thế b,c,d,f vào (5):
(5)
e = ½.(14 – 2 – 3.2)
e = 3
K2Cr2O7 + 14HCl 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
Al + HNO3đ,n Al(NO3)3+ N2O + H2O
a
b
c
d
e
Có 5 chất
Lập 4 pt bậc nhất
Ta có:
a = c
b = 2e
b = 3c + 2d
3b = 9c + d + e
(1)
(2)
(3)
(4)
Cho b = 1 thì:
(2)
e = b/2 = 1/2.
Thế e = ½ vào (4) được:
(4)
9c + d = 5/2
(3)
3c + 2d = 1
c= 4/15
d= 1/10
a = c = 4/15
Al + HNO3đ,n Al(NO3)3+ N2O + H2O
a
b
c
d
e
- Đưa hệ số lên PỨHH :
4/15Al + HNO3đ,n4/15Al(NO3)3+1/10N2O + 1/2H2O
Hệ số cân bằng là phân số
Quy đồng mẫu
- Nhân 2 vế PTHH cho 30:
Al+ HNO3đ,n Al(NO3)3+ N2O+ H2O
8
8
3
15
30
CHÀO TẠM BIỆT !
HẸN GẶP LẠI CÁC EM HS !
MÔN HOÁ HỌC 8
BÀI 05 + 06
CÂN BẰNG
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
I. Các phương pháp lập PTHH
Theo thứ tự thông thường
Phương pháp “chẵn – lẻ”
Phương pháp đại số
1 – Phương pháp thông thường
Ví dụ 1: Cân bằng các PỨHH sau:
a) Fe + Cl2 FeCl3
b) Zn + HCl ZnCl2 + H2
c) Al(OH)3 Al2O3 + H2O
d) Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + H2O.
1 – Phương pháp thông thường
Ví dụ 1: Cân bằng các PỨHH sau:
a) Fe + Cl2 FeCl3
Chỉ số lẻ
- Đặt hệ số 2 vào chất có chỉ số lẻ.
2
- Sản phẩm có 6 ng.tử Cl điền hệ số 3 cho Cl2 bên vế trái.
3
- Cân bằng hệ số Fe bên vế trái.
2
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
1 – Phương pháp thông thường
Ví dụ 1: Cân bằng các PỨHH sau:
b) Zn + HCl ZnCl2 + H2
- Xét Cl: VP có 2 ng.tử clo
2
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
hệ số 2 ở HCl
- Xét H: 2 vế của phản ứng đã cân bằng.
- Xét Zn: 2 vế của phản ứng đã cân bằng.
1 – Phương pháp thông thường
Ví dụ 1: Cân bằng các PỨHH sau:
c) Al(OH)3 Al2O3 + H2O
- Xét Al: VP có 2 ngtử Al
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
hệ số 2 ở Al(OH)3
- Xét H: VP có 6 ngtử H
- Xét O: 2 vế của phản ứng đã cân bằng.
3
2
hệ số 3 ở H2O
1 – Phương pháp thông thường
Ví dụ 1: Cân bằng các PỨHH sau:
d) Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + H2O
- Xét Ca: VP có 3 ngtử Ca
hệ số 3 ở Ca(OH)2
3
- Xét P : 2 vế PỨHH đã cân bằng.
- Xét H : VT có 6 ngtử H
hệ số 3 ở H2O.
- Xét O : 2 vế PỨHH đã cân bằng.
3Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + 3H2O
3
2 – Phương pháp “chẵn – lẻ”
* Phương pháp
Xét các chất tham gia và sản phẩm:
Nếu số nguyên tử của cùng 1 nguyên tố trong một số CTHH là số chẵn, còn ở CTHH khác là số số lẻ thì đặt hệ số 2 trước CTHH có số nguyên tử là lẻ.
Tìm các hệ số còn lại của phản ứng.
Ví dụ 2: Cân bằng các phản ứng hoá học
bằng phương pháp “chẵn – lẻ”:
a) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
b) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
c) Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O
d) N2 + H2 NH3
2 – Phương pháp “chẵn – lẻ”
a) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
* Nhận xét:
Số nguyên tử oxi trong O2 và SO2 là chẵn.
Số nguyên tử oxi trong Fe2O3 là lẻ.
Đặt hệ số 2 trước CTHH Fe2O3.
2
4
- Cân bằng theo thứ tự: Fe – S – O
8
11
2 – Phương pháp “chẵn – lẻ”
b) Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
* Nhận xét:
Số nguyên tử clo trong CuCl2 là chẵn.
Số nguyên tử clo trong AlCl3 là lẻ.
Đặt hệ số 2 trước CTHH AlCl3.
2
2
- Cân bằng theo thứ tự: Cl – Al – Cu.
3
3
2 – Phương pháp “chẵn – lẻ”
c) Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O
* Nhận xét:
Số nguyên tử Fe trong Fe2O3 là chẵn.
Số nguyên tử Fe trong FeCl3 là lẻ.
Đặt hệ số 2 trước CTHH FeCl3.
2
- Cân bằng theo thứ tự: Cl – H – O.
3
6
2 – Phương pháp “chẵn – lẻ”
d) N2 + H2 NH3
* Nhận xét:
Trong 3 chất, có 2 chất là đơn chất (N2, H2).
Ta chọn H để cân bằng.
BCNN của 2 chỉ số nguyên tố H là 6.
2
- Cân bằng theo thứ tự: H - N.
3
BỔ TRỢ KIẾN THỨC LỚP 8
MÔN HOÁ HỌC
BÀI 05 + 06
CÂN BẰNG
PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
3 – Phương pháp “đại số”
- Bước 1:
Đưa các hệ số a,b,c,d,e….lần lượt vào trước CTHH ở 2 vế của phản ứng.
- Bước 2:
Lập hệ pt bậc nhất chứa các ẩn a,b,c,d,e… bằng nguyên tắc:
“ nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế bằng nhau”.
3 – Phương pháp “đại số”
- Bước 1:
- Bước 2:
Lập hệ pt bậc nhất chứa các ẩn
Đưa hệ số a,b,c,d… lên PTPỨ.
* Nhận xét:
Với 1 PTHH bất kì, tổng số chất là n
Ta lập được (n-1) phương trình bậc nhất.
- Bước 3:
Giải hệ pt bậc nhất vừa lập
- Bước 4:
Đưa các hệ số vừa tìm được lên PTPỨ.
Ví dụ 3: Cân bằng phản ứng hoá học sau:
a) Cu + HNO3đặc Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
a
b
c
d
e
Có 5 chất
Có 4 pt bậc nhất
Ta có:
a = c
b = 2.e
b = 2.c + d
3b = 6.c + 2.d + e
Cho b = 1
e = 1/2
(3)
(4)
(3)
2c + d = 1
(4)
6c + 2d = 5/2
c = a = 1/4 ; d = 1/2
Ví dụ 3: Cân bằng phản ứng hoá học sau:
Cu + HNO3đặc Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
a
b
c
d
e
Ta có:
a = c = 1/4, b = 1, d = 1/2, e = 1/2
1/4Cu + HNO3đ 1/4Cu(NO3)2 + 1/2NO2 + 1/2H2O
Hệ số cân bằng có phân số
Quy đồng
PTHH hoàn chỉnh:
Cu + 4HNO3đ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
b) CuFeS2+ O2 Cu2S+ Fe2O3 + SO2
a
b
c
d
e
Có 5 chất
Lập 4 pt bậc nhất
Ta có:
a = 2c
a = 2d
2a = c + e
2b = 3d + 2e
(1)
(2)
(1), (2)
2c = 2d
c = d
(3)
(4)
(3)
4c = c + e
3c – e = 0
Cho b = 1 thì:
(4)
3d + 2e = 2
3c + 2e = 2
Giải hệ pt (3), (4):
c = 2/9 ; e = 2/3
d = 2/9, a = 4/9.
b) CuFeS2+ O2 Cu2S+ Fe2O3 + SO2
a
b
c
d
e
- Đưa hệ số lên PỨHH:
4/9CuFeS2 + O2 2/9Cu2S + 2/9Fe2O3 + 2/3SO2
Hệ số cân bằng là phân số
Quy đồng mẫu
- Nhân 2 vế phương trình cho 9:
Phương trình hoàn chỉnh:
4CuFeS2 + 9O2 2Cu2S + 2Fe2O3 + 6SO2
K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2+ H2O
a
b
c
d
e
f
Có 6 chất
Lập 5 pt bậc nhất
Ta có:
2a = c
2a = d
b = 2f
b = c + 3d + 2e
7a = f
Cho a = 1 thì:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(1), (2)
c = d = 2
(3)
f = 7
(4)
b = 2.7 = 14
Thế b,c,d,f vào (5):
(5)
e = ½.(14 – 2 – 3.2)
e = 3
K2Cr2O7 + 14HCl 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
Al + HNO3đ,n Al(NO3)3+ N2O + H2O
a
b
c
d
e
Có 5 chất
Lập 4 pt bậc nhất
Ta có:
a = c
b = 2e
b = 3c + 2d
3b = 9c + d + e
(1)
(2)
(3)
(4)
Cho b = 1 thì:
(2)
e = b/2 = 1/2.
Thế e = ½ vào (4) được:
(4)
9c + d = 5/2
(3)
3c + 2d = 1
c= 4/15
d= 1/10
a = c = 4/15
Al + HNO3đ,n Al(NO3)3+ N2O + H2O
a
b
c
d
e
- Đưa hệ số lên PỨHH :
4/15Al + HNO3đ,n4/15Al(NO3)3+1/10N2O + 1/2H2O
Hệ số cân bằng là phân số
Quy đồng mẫu
- Nhân 2 vế PTHH cho 30:
Al+ HNO3đ,n Al(NO3)3+ N2O+ H2O
8
8
3
15
30
CHÀO TẠM BIỆT !
HẸN GẶP LẠI CÁC EM HS !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lien Son Tung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)