Bộ nhiều đề kiểm tra toán 6
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: bộ nhiều đề kiểm tra toán 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết – Số học 6
Câu 1.a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B
Câu 2. Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có ) :
a) 125 + 70 + 375 +230 b) (2100 - 42) : 21 c) 150 :
Câu 3. Tìm x N biết : a) 6x - 5 = 31 b) 14. (x - 5 ) = 28 c) 5x = 125
Câu 4. Tính tổng : 11 + 12 + 13 + ……… + 198 + 199
Câu 5. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
Câu 6. So sánh a) và b) và
ĐỀ SỐ 2
1/ Cho tập hợp: A = {5 ; 7 ; 9}. Viết các tập hợp con của A.
2/ Dùng cả bốn chữ số 0, 3, 7, 6, viết số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và lớn nhất.
3/ Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ A = {40 ; 41 ; 42 ; … ; 100}; b/ B = {10 ; 12 ; 14 ; … ; 98}; c/ C = {35 ; 37 ; 39 ; … ; 105}
4/ Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
5/ Tính nhanh: a/ 2 . 31 . 12 + 4 . 46 . 42 + 8 . 27 . 3; b/ 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41
6/ a/ Trong phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư có thể bằng bao nhiêu?
b/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 4, chia cho 5 dư 2, chia cho 6 dư 3.
7/ Nhà văn Anh Shakespare (1564 – 1616) đã viết a2 cuốn sách, trong đó a là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số. Tính số sách mà ông đã viết.
8/ Mỗi tổng sau có phải là một số chính phương không? a/ 52 + 122 ; b/ 82 + 152
9/ Dùng năm chữ số 5, dấu các phép tính và dấu ngoặc (nếu cần), hãy viết một biểu thức có giá trị bằng 6.
10/ Tìm số tự nhiên x, biết: a/ 2x – 138 = 23 . 32 b/ 231 – (x – 6) = 1339 : 13
11/ Tính A =
ĐỀ SỐ 3
Câu 1.Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 2.Tính bằng cách hợp lí nhất:
27. 62 + 27 . 38
2 . 32 + 4 . 33
1972 – ( 368 + 972)
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 3.Tìm x biết :
x + 37= 50; b. 2.x – 3 = 11 ; c. ( 2 + x ) : 5 = 6; d. 2 + x : 5 = 6 e. 2= 16
Câu 4. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 55; 124; 63; 2016
Câu 5. Tìm ƯCLN(18; 36) rồi tìn ƯC(18,36).Tìm BCNN(12,16) rồi tìn BC(12,16).
Câu 6. Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính, dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị bằng 1.
Câu 7. Chứng tỏ A= 817 – 279 - 913 405 ; B= 87 – 218 14
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: ( 1 đ)Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
2005 ; ...... ; ......
…..... ; .........; x+2 với x N
Câu 2: ( 2 đ)Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có ) :
2 . 32 + 4 . 33
1972 – ( 368 + 972)
490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 3
Câu 1.a)Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 7 và không vượt quá 14 bằng hai cách
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 7 B ; B ; 14 B
Câu 2. Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có ) :
a) 125 + 70 + 375 +230 b) (2100 - 42) : 21 c) 150 :
Câu 3. Tìm x N biết : a) 6x - 5 = 31 b) 14. (x - 5 ) = 28 c) 5x = 125
Câu 4. Tính tổng : 11 + 12 + 13 + ……… + 198 + 199
Câu 5. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
Câu 6. So sánh a) và b) và
ĐỀ SỐ 2
1/ Cho tập hợp: A = {5 ; 7 ; 9}. Viết các tập hợp con của A.
2/ Dùng cả bốn chữ số 0, 3, 7, 6, viết số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và lớn nhất.
3/ Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ A = {40 ; 41 ; 42 ; … ; 100}; b/ B = {10 ; 12 ; 14 ; … ; 98}; c/ C = {35 ; 37 ; 39 ; … ; 105}
4/ Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
5/ Tính nhanh: a/ 2 . 31 . 12 + 4 . 46 . 42 + 8 . 27 . 3; b/ 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41
6/ a/ Trong phép chia một số tự nhiên cho 6, số dư có thể bằng bao nhiêu?
b/ Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 4, chia cho 5 dư 2, chia cho 6 dư 3.
7/ Nhà văn Anh Shakespare (1564 – 1616) đã viết a2 cuốn sách, trong đó a là số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số. Tính số sách mà ông đã viết.
8/ Mỗi tổng sau có phải là một số chính phương không? a/ 52 + 122 ; b/ 82 + 152
9/ Dùng năm chữ số 5, dấu các phép tính và dấu ngoặc (nếu cần), hãy viết một biểu thức có giá trị bằng 6.
10/ Tìm số tự nhiên x, biết: a/ 2x – 138 = 23 . 32 b/ 231 – (x – 6) = 1339 : 13
11/ Tính A =
ĐỀ SỐ 3
Câu 1.Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20 :
Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A, kí hiệu như thế nào ?
Câu 2.Tính bằng cách hợp lí nhất:
27. 62 + 27 . 38
2 . 32 + 4 . 33
1972 – ( 368 + 972)
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 3.Tìm x biết :
x + 37= 50; b. 2.x – 3 = 11 ; c. ( 2 + x ) : 5 = 6; d. 2 + x : 5 = 6 e. 2= 16
Câu 4. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 55; 124; 63; 2016
Câu 5. Tìm ƯCLN(18; 36) rồi tìn ƯC(18,36).Tìm BCNN(12,16) rồi tìn BC(12,16).
Câu 6. Dùng 5 chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 và dấu các phép tính, dấu ngoặc để viết biểu thức có giá trị bằng 1.
Câu 7. Chứng tỏ A= 817 – 279 - 913 405 ; B= 87 – 218 14
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: ( 1 đ)Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
2005 ; ...... ; ......
…..... ; .........; x+2 với x N
Câu 2: ( 2 đ)Thực hiên phép tính (bằng cách hợp lí nếu có ) :
2 . 32 + 4 . 33
1972 – ( 368 + 972)
490 – {[ (128 + 22) : 3 . 22 ] - 7}
1 + 3 + 5 + …………. + 99
Câu 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 131,73KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)