BO DE VA DAP AN HSG 345
Chia sẻ bởi Thái Văn Huân |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: BO DE VA DAP AN HSG 345 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Môn toán lớp 3
Bài 1:
a. Thay các biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số rối tính.
8 x 5 + 8
9 x 4 + 9
b. Tính tổng các số lẻ từ 10 đến .
Bài 2:
Cho các số 5; 6; 7. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
Bài 3:
Tìm X, biết X là số tự nhiên và
X x 3 – 85 = 3710 X x (X + 1) = 30
Bài 4:
Cho hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có diện tích là 200cm2. Hãy tính chu vi của hình chữ nhật đó.
Trường tiểu học định công
đáp án
Môn toán lớp 3
Bài 1:
a. 8 x 5 + 8 = 8 x (5 + 1) = 8 x 6 = 48.
9 x 4 + 9 x 6 = 9 x ( 4 + 6) = 9 x 10 = 90.
b. Tổng các số lẻ từ 10 đến 30 là.
11 + 13 + 15 + 17 +19 +21 + 23 + 25 + 27 + 29 =
11 + 29 + 13 + 27 + 15 + 25 + 17 + 23 + 19 + 21 =
40 + 40 + 40 + 40 + 40 = 200
Bài 2:
Các số có 3 chữ số lập được từ các số 5; 6; 7 là 567; 576
657; 675
756; 765
Bài 3:
Tìm X
X x 3 – 85 = 3710 X x (X +1) = 30
X x 3 = 3710 + 85 Ta có: X x (X +1) = 5 x 6
X x 3 = 3795 X x (X +1) = 5 x (5 + 1)
X = 3795 : 3 Vậy X = 5
X = 1265
Bài 4:
Vì chiều dài của hình chữ nhật gấp đôi chiều rộng nên khi ta tăng gấp đôi chiều rộng và giữ nguyên chiều dài của hình chữ nhật thì ta được một hình vuông có diện tích là:
200 x 2 = 400 (cm2)
mà 400 = 20 x 20 nên cạnh của hình vuông (hay chiều dài của hình chữ nhật) là 20 cm.
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
20 : 2 = 10 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(20 + 10 ) x 2 = 60 (cm)
Đáp số 60 cm
III. Thang điểm:
Bài1: 3 điểm; - phần a: 1,5 điểm, mỗi ý 0,75 điểm;
- Phần b: 1,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm.
Bài 3: 2 điểm, mỗi ý 1 điểm.
Bài 4 : 3 điểm.
Trường tiểu học định công
đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Môn toán lớp 4
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý:
a) 1875: 2 + 125: 2
b) 0 : 36 x (32 + 17 + 99 – 68 + 1)
c) (m : 1 – m x 1) : (m x 1991 + m +1) (Với m là số tự nhiên).
bài 2: Tìm X:
XOXO5 + 5OXOX + XO5OX = aaaaaa
Bài 3: “An hỏi Nam” : Bây giờ là mấy giờ? Nam đáp: Từ lúc bắt đầu ngày đến bây giờ gấp 3 lần từ bây giờ đến nửa đêm. Tính xem bây
Môn toán lớp 3
Bài 1:
a. Thay các biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số rối tính.
8 x 5 + 8
9 x 4 + 9
b. Tính tổng các số lẻ từ 10 đến .
Bài 2:
Cho các số 5; 6; 7. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các số đã cho.
Bài 3:
Tìm X, biết X là số tự nhiên và
X x 3 – 85 = 3710 X x (X + 1) = 30
Bài 4:
Cho hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có diện tích là 200cm2. Hãy tính chu vi của hình chữ nhật đó.
Trường tiểu học định công
đáp án
Môn toán lớp 3
Bài 1:
a. 8 x 5 + 8 = 8 x (5 + 1) = 8 x 6 = 48.
9 x 4 + 9 x 6 = 9 x ( 4 + 6) = 9 x 10 = 90.
b. Tổng các số lẻ từ 10 đến 30 là.
11 + 13 + 15 + 17 +19 +21 + 23 + 25 + 27 + 29 =
11 + 29 + 13 + 27 + 15 + 25 + 17 + 23 + 19 + 21 =
40 + 40 + 40 + 40 + 40 = 200
Bài 2:
Các số có 3 chữ số lập được từ các số 5; 6; 7 là 567; 576
657; 675
756; 765
Bài 3:
Tìm X
X x 3 – 85 = 3710 X x (X +1) = 30
X x 3 = 3710 + 85 Ta có: X x (X +1) = 5 x 6
X x 3 = 3795 X x (X +1) = 5 x (5 + 1)
X = 3795 : 3 Vậy X = 5
X = 1265
Bài 4:
Vì chiều dài của hình chữ nhật gấp đôi chiều rộng nên khi ta tăng gấp đôi chiều rộng và giữ nguyên chiều dài của hình chữ nhật thì ta được một hình vuông có diện tích là:
200 x 2 = 400 (cm2)
mà 400 = 20 x 20 nên cạnh của hình vuông (hay chiều dài của hình chữ nhật) là 20 cm.
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
20 : 2 = 10 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là:
(20 + 10 ) x 2 = 60 (cm)
Đáp số 60 cm
III. Thang điểm:
Bài1: 3 điểm; - phần a: 1,5 điểm, mỗi ý 0,75 điểm;
- Phần b: 1,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm.
Bài 3: 2 điểm, mỗi ý 1 điểm.
Bài 4 : 3 điểm.
Trường tiểu học định công
đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Môn toán lớp 4
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý:
a) 1875: 2 + 125: 2
b) 0 : 36 x (32 + 17 + 99 – 68 + 1)
c) (m : 1 – m x 1) : (m x 1991 + m +1) (Với m là số tự nhiên).
bài 2: Tìm X:
XOXO5 + 5OXOX + XO5OX = aaaaaa
Bài 3: “An hỏi Nam” : Bây giờ là mấy giờ? Nam đáp: Từ lúc bắt đầu ngày đến bây giờ gấp 3 lần từ bây giờ đến nửa đêm. Tính xem bây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Văn Huân
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)