BỘ ĐỀ TOÁN BDHSG LỚP 3
Chia sẻ bởi Hồ Thị Xuân Phượng |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ TOÁN BDHSG LỚP 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Câu 1: Tìm X ?
X x 6 + 15 = 61 + 14 c. X : 5 – 5 = 15 : 5 - 1
16 + X x 4 = 61 – X
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng của 3 ô liền nhau là 129
15
49
Câu 3: Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Tìm số bị trừ.
Câu 4 : Cho dãy số : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ……. Hỏi :
Số hạng thứ 20 là số nào ?
Số 93 có thuộc dãy trên không ? Vì sao ?
Câu 5 : An , Bình , Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà cho 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở ?
-------------------------------------------------------------
Đề 2
Câu 1 : Tìm chữ số X, biết :
a. + 427 = 795 b. 320 < < 325
- 121 = 802 430 < < 470
968 - = 529
Câu 2 : Tìm , biết :
a. + + = 389 b. + = 312
Câu 3 : Tuổi Tùng bằng tuổi ông và bằng tuổi bố. Tính tuổi của bố, của ông biết Tùng năm nay 8 tuổi.
Câu 4: Mẹ mua về một chùm vải gồm 60 quả. Mẹ biếu ông bà số quả đó. Cho chị em Mai ssó quả đó. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả ?
Câu 5 : Tuổi của bà hơn 8 lần tuổi của Chi là 2 tuổi. Tính tuổi của bà biết Chi năm nay 8 tuổi.
Câu 6 : Số bi của Sơn kém 3 lần số bi của Dương là 5 viên bi. Tính số bi của cả hai bạn biết Dương có 18 viên bi .
Câu 7 : Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng ? Hãy kể tên từng đoạn thẳng .
A B C D
-----------------------------------------------------------
Đề 3
Câu 1: Tìm X, biết :
X x 6 + 27 = 117 4 x X – 100 = 156
Câu 2: Bình lấy số A chia cho số B được thương là 26. Hỏi nếu lấy số A chi cho 2 lần số B thì được thương là bao nhiêu ?
Câu 3: Cho số A. Nếu lấy số A nhân với 6 được bao nhiêu lại nhân với 4 rồi trờ đi 4 thì được kết quả là 20. Hỏi số A là số nào ?
Câu 4 : Cho băng ô có 10 ô như sau :
10
7
Tính tổng các số trên băng ô, biết tổng các số ở 3 ô liền nhau là 29.
Tính tổng các chữ số trên băng ô.
Câu 5 : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 30. Tìm 5 số chẵn đó.
Câu 6 : Cho hình vẽ:
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông ?
Đọc tên các hình vuông đó
Em hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để được 8
hình tam giác .
-------------------------------------------------------------------------
Đề 4
Câu 1: Tính nhanh
a. 24 x 2 x 2 + 2 x 12 x 6 b. 8 + 8 x 3 + 16 : 2 x 6
Câu 2: Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức dưới đây để được biểu thức mới có giá trị bằng 22
3 + 8 x 4 – 2
Câu 3: Cho hình vuông MNPQ có chu vi là 60cm. Cạnh AB chia hình vuông thành 2 hình chữ nhật nhỏ sao cho cạnhk MA = AQ. Tính diện tích mỗi hình trong bài .
Câu 4: An nghĩ ra một số. nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90. Tìm số An đã nghĩ .
Đề 5
Câu 1: Tìm X, biết :
X + X x 2 + X x 3 + X x 4 = 50
Câu 2: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó được số mới hơn số phải tìm 230 đơn vị.
Câu 3: Có 6 miếng bìa ghi số được sắp xếp thành phép cộng sia như sau :
4
5
+
2
9
=
7
1
Hãy đổi chỗ một số ô bìa lẫn chop nhau để chữa thành phép tính đúng.
Có cách nào chữ sai thành đúng mà không cần đổi chỗ các ô bìa không ?
Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 1: Tìm X ?
X x 6 + 15 = 61 + 14 c. X : 5 – 5 = 15 : 5 - 1
16 + X x 4 = 61 – X
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng của 3 ô liền nhau là 129
15
49
Câu 3: Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 100. Tìm số bị trừ.
Câu 4 : Cho dãy số : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ……. Hỏi :
Số hạng thứ 20 là số nào ?
Số 93 có thuộc dãy trên không ? Vì sao ?
Câu 5 : An , Bình , Hoà được cô giáo cho một số nhãn vở. Nếu An cho Bình 6 nhãn vở, Bình lại cho Hoà cho 4 nhãn vở thì số nhãn vở của mỗi bạn đều bằng 12 cái. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở ?
-------------------------------------------------------------
Đề 2
Câu 1 : Tìm chữ số X, biết :
a. + 427 = 795 b. 320 < < 325
- 121 = 802 430 < < 470
968 - = 529
Câu 2 : Tìm , biết :
a. + + = 389 b. + = 312
Câu 3 : Tuổi Tùng bằng tuổi ông và bằng tuổi bố. Tính tuổi của bố, của ông biết Tùng năm nay 8 tuổi.
Câu 4: Mẹ mua về một chùm vải gồm 60 quả. Mẹ biếu ông bà số quả đó. Cho chị em Mai ssó quả đó. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả ?
Câu 5 : Tuổi của bà hơn 8 lần tuổi của Chi là 2 tuổi. Tính tuổi của bà biết Chi năm nay 8 tuổi.
Câu 6 : Số bi của Sơn kém 3 lần số bi của Dương là 5 viên bi. Tính số bi của cả hai bạn biết Dương có 18 viên bi .
Câu 7 : Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng ? Hãy kể tên từng đoạn thẳng .
A B C D
-----------------------------------------------------------
Đề 3
Câu 1: Tìm X, biết :
X x 6 + 27 = 117 4 x X – 100 = 156
Câu 2: Bình lấy số A chia cho số B được thương là 26. Hỏi nếu lấy số A chi cho 2 lần số B thì được thương là bao nhiêu ?
Câu 3: Cho số A. Nếu lấy số A nhân với 6 được bao nhiêu lại nhân với 4 rồi trờ đi 4 thì được kết quả là 20. Hỏi số A là số nào ?
Câu 4 : Cho băng ô có 10 ô như sau :
10
7
Tính tổng các số trên băng ô, biết tổng các số ở 3 ô liền nhau là 29.
Tính tổng các chữ số trên băng ô.
Câu 5 : Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 30. Tìm 5 số chẵn đó.
Câu 6 : Cho hình vẽ:
Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông ?
Đọc tên các hình vuông đó
Em hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để được 8
hình tam giác .
-------------------------------------------------------------------------
Đề 4
Câu 1: Tính nhanh
a. 24 x 2 x 2 + 2 x 12 x 6 b. 8 + 8 x 3 + 16 : 2 x 6
Câu 2: Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức dưới đây để được biểu thức mới có giá trị bằng 22
3 + 8 x 4 – 2
Câu 3: Cho hình vuông MNPQ có chu vi là 60cm. Cạnh AB chia hình vuông thành 2 hình chữ nhật nhỏ sao cho cạnhk MA = AQ. Tính diện tích mỗi hình trong bài .
Câu 4: An nghĩ ra một số. nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90. Tìm số An đã nghĩ .
Đề 5
Câu 1: Tìm X, biết :
X + X x 2 + X x 3 + X x 4 = 50
Câu 2: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó được số mới hơn số phải tìm 230 đơn vị.
Câu 3: Có 6 miếng bìa ghi số được sắp xếp thành phép cộng sia như sau :
4
5
+
2
9
=
7
1
Hãy đổi chỗ một số ô bìa lẫn chop nhau để chữa thành phép tính đúng.
Có cách nào chữ sai thành đúng mà không cần đổi chỗ các ô bìa không ?
Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Xuân Phượng
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)