Bo de thi vat ly 6 cuc hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tình |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bo de thi vat ly 6 cuc hay thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
MÔN LÝ 6 – CHƯƠNG 1
Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài ?
A. Cân.
B. Bình chia độ.
C. Lực kế.
D. Thước mét.
Câu 2: Hai lực cân bằng là hai lực có độ lớn bằng nhau và …………………
A. Cùng phương, cùng chiều nhau.
B. Cùng phương, ngược chiều nhau.
C. Khác phương, cùng chiều nhau.
D. Khác phương, ngược chiều nhau.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng:
A. Trọng lực có phương và chiều thẳng đứng.
B. Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều hướng về phía Trái Đất.
C. Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều hướng từ dưới lên.
D. Trọng lực có phương và chiều từ trên xuống.
Câu 4: Người ta dùng bình chia độ có ghi tới cm3 chứa 55 cm3 nước để đo thể tích một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch100 cm3. Thể tích hòn đá là:
A. 55 cm3.
B. 100 cm3.
C. 45 cm3.
D. 155 cm3.
Câu 5: Khi treo quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài của lò xo là 98 cm, biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?
A. 102 cm.
B. 100 cm.
C. 96 cm.
D. 94 cm.
Câu 6: Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm3, chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 81cm3. Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu?
A. 81 cm3.
B. 50 cm3.
C. 131 cm3.
D. 31 cm3.
Câu 7: Trong các bộ phận sau của chiếc xe đạp, bộ phận nào là đòn bẩy?
A. Yên xe.
B. Giò đạp.
C. Bàn đạp.
D. Khung xe.
Câu 8: Khi đá quả bóng vào tường. Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng. Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Quả bóng bị biến dạng.
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi.
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
D. Không có sự biến đổi nào.
Câu 9: 1 lít nước có khối lượng 1kg. Vậy 1m3 nước có khối lượng là :
A. 10kg.
B. 1 tấn.
C. 1 tạ.
D. 1kg.
Câu 10: Vì sao quả trứng chìm hoàn toàn trong nước nhưng nổi lơ lửng trong nước muối?
A. Vì nước muối có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.
B. Vì nước muối có khối lượng riêng lớn hơn nước.
C. Vì nước muối ăn mòn vỏ quả trứng nhẹ đi và nổi lên.
D. Vì muối có độ mặn hơn nước.
Câu 11: Để kéo một vật có khối lượng 50kg từ dưới lên, người ta phải dùng lực nào trong các lực sau đây?
A. F < 50N.
B. F = 50N.
C. F = 500N.
D. F< 500N.
Câu 12: Khi kéo vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng thì :
A. Lực kéo càng nhỏ nếu mặt phẳng nghiêng càng dài.
B. Chiều dài mặt phẳng nghiêng càng ngắn thì lực kéo càng nhỏ.
C. Lực kéo mặt phẳng nghiêng không phụ thuộc vào độ dài mà phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực kéo càng lớn.
Câu 13: Hai quả cầu đặc có kích thước như nhau, một quả bằng đồng và một quả bằng sắt được treo vào hai đầu của một đòn bẩy tại hai điểm A, B. biết OA =OB khi này đòn bẩy sẽ:
A. Cân bằng.
B. Lệch về phía quả cầu sắt.
C. Lệch về phía quả cầu đồng.
D. Chưa thể khẳng định vì chưa biết khối lượng.
Câu 14: Quả cầu kim loại có thể tích 20 cm3 và có khối lượng 178g. Quả cầu đó được làm bằng:
A. Đồng.
B. Nhôm.
C.
MÔN LÝ 6 – CHƯƠNG 1
Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài ?
A. Cân.
B. Bình chia độ.
C. Lực kế.
D. Thước mét.
Câu 2: Hai lực cân bằng là hai lực có độ lớn bằng nhau và …………………
A. Cùng phương, cùng chiều nhau.
B. Cùng phương, ngược chiều nhau.
C. Khác phương, cùng chiều nhau.
D. Khác phương, ngược chiều nhau.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng:
A. Trọng lực có phương và chiều thẳng đứng.
B. Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều hướng về phía Trái Đất.
C. Trọng lực có phương thẳng đứng, có chiều hướng từ dưới lên.
D. Trọng lực có phương và chiều từ trên xuống.
Câu 4: Người ta dùng bình chia độ có ghi tới cm3 chứa 55 cm3 nước để đo thể tích một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch100 cm3. Thể tích hòn đá là:
A. 55 cm3.
B. 100 cm3.
C. 45 cm3.
D. 155 cm3.
Câu 5: Khi treo quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài của lò xo là 98 cm, biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu?
A. 102 cm.
B. 100 cm.
C. 96 cm.
D. 94 cm.
Câu 6: Người ta dùng bình chia độ ghi tới cm3, chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 81cm3. Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu?
A. 81 cm3.
B. 50 cm3.
C. 131 cm3.
D. 31 cm3.
Câu 7: Trong các bộ phận sau của chiếc xe đạp, bộ phận nào là đòn bẩy?
A. Yên xe.
B. Giò đạp.
C. Bàn đạp.
D. Khung xe.
Câu 8: Khi đá quả bóng vào tường. Có những hiện tượng gì xảy ra đối với quả bóng. Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Quả bóng bị biến dạng.
B. Chuyển động của quả bóng bị biến đổi.
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
D. Không có sự biến đổi nào.
Câu 9: 1 lít nước có khối lượng 1kg. Vậy 1m3 nước có khối lượng là :
A. 10kg.
B. 1 tấn.
C. 1 tạ.
D. 1kg.
Câu 10: Vì sao quả trứng chìm hoàn toàn trong nước nhưng nổi lơ lửng trong nước muối?
A. Vì nước muối có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.
B. Vì nước muối có khối lượng riêng lớn hơn nước.
C. Vì nước muối ăn mòn vỏ quả trứng nhẹ đi và nổi lên.
D. Vì muối có độ mặn hơn nước.
Câu 11: Để kéo một vật có khối lượng 50kg từ dưới lên, người ta phải dùng lực nào trong các lực sau đây?
A. F < 50N.
B. F = 50N.
C. F = 500N.
D. F< 500N.
Câu 12: Khi kéo vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng thì :
A. Lực kéo càng nhỏ nếu mặt phẳng nghiêng càng dài.
B. Chiều dài mặt phẳng nghiêng càng ngắn thì lực kéo càng nhỏ.
C. Lực kéo mặt phẳng nghiêng không phụ thuộc vào độ dài mà phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Mặt phẳng càng nghiêng ít thì lực kéo càng lớn.
Câu 13: Hai quả cầu đặc có kích thước như nhau, một quả bằng đồng và một quả bằng sắt được treo vào hai đầu của một đòn bẩy tại hai điểm A, B. biết OA =OB khi này đòn bẩy sẽ:
A. Cân bằng.
B. Lệch về phía quả cầu sắt.
C. Lệch về phía quả cầu đồng.
D. Chưa thể khẳng định vì chưa biết khối lượng.
Câu 14: Quả cầu kim loại có thể tích 20 cm3 và có khối lượng 178g. Quả cầu đó được làm bằng:
A. Đồng.
B. Nhôm.
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tình
Dung lượng: 6,42MB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)