Bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2
Chia sẻ bởi Trương Thị Huỳnh Trang |
Ngày 08/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: bộ đề thi toán lớp 3 học kì 2 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên : ................................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp :...................... Môn: Toán
ĐỀ 1
Bài 1: (1đ)Ghi số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
………………………….
85 200
………………………….
………………………….
99 999
………………………….
Bài 2: (1đ) Cho năm số: 85 209 ; 75 902 ; 45 029 ; 65 329 ; 95 000. Ghi đúng (Đ), sai (S ) vào ô trống:
Năm số trên có chữ số hàng chục nghìn là 5.
Năm số trên nhỏ hơn 100 000.
Số lớn nhất trong năm số trên là 85 209
Bài 3: (1đ) Nối giờ với đồng hồ tương ứng.
///
Bài 4: (2đ) Đặt tính rồi tính:
18329 + 620765493 – 24868109 x 6 25296 : 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (2đ) a) Tính 95209 - 2010 x 4 = ………………………
b) Tìm x: x x 9 = 30998 ………………………………………………..………………………...…………………………………
Bài 6: (2đ) Tính chu vi hình chữ nhất có chiều dài 28 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.
Gỉải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: (1đ) Cho hình dưới đây, biết mỗi ô vuông có trong các hình đều bằng nhau. Hỏi những hình nào có diện tích bằng nhau? Giải thích.
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 3
MÔN TOÁN
ĐỀ 2
Bài 1: (1đ) Đọc số, viết số vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
50002
………………………………………………………………………………………………….
………………………….
Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
Bài 2: (1đ) Khoanh vào câu trả lời đúng:
Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là:
2 B. 0 C. 8 D. 9
Gía trị của biểu thức : 3000 + 9000 : 3 là:
4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000
Bài 3: (1đ) Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào ô trống:
Dãy số liệu: 100 , 90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 có số thứ năm là 50.
Số liền sau của 99999 là 100000.
Chu vi hình chữ nhật 412 m thì nửa chu vi hình chữ nhật đó là 106m
Một người đi bộ mỗi giờ đi được 4 km thì 5 giờ đi dược 16 km.
PHẦN 2:(7đ)
Bài 1: (1,5) Đặt tính rồi tính:
30475 + 61806 11506 x 5 26736 : 3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: (2đ) a) Tìm x: 5 x x = 30475 b) Tính: 26351 – 2 850 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......
Bài 3: (2đ) Có 3408 kg đường được chia đều vào 8 bao. Hỏi 5 túi có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1,5đ) Tìm hiệu của số nhỏ nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số: ……………….…………………………………………………………………………………
……………….……………………………………………………………………………………
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: Toán
Thời gian 40 phút
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là:
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm:
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
a- 86cm b- 43cm c- 128cm d-24cm
Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
Câu 7 : Tìm số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 :
A. 10000 và 12000 B. 10000 và 11000
C. 9000 và 11000 D. 12000 và 11000
Câu 8 : 3km 12m = ………. m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
312 B. 3012 C. 36 D. 15
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiêu dài 15m, chiều rộng
Lớp :...................... Môn: Toán
ĐỀ 1
Bài 1: (1đ)Ghi số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
………………………….
85 200
………………………….
………………………….
99 999
………………………….
Bài 2: (1đ) Cho năm số: 85 209 ; 75 902 ; 45 029 ; 65 329 ; 95 000. Ghi đúng (Đ), sai (S ) vào ô trống:
Năm số trên có chữ số hàng chục nghìn là 5.
Năm số trên nhỏ hơn 100 000.
Số lớn nhất trong năm số trên là 85 209
Bài 3: (1đ) Nối giờ với đồng hồ tương ứng.
///
Bài 4: (2đ) Đặt tính rồi tính:
18329 + 620765493 – 24868109 x 6 25296 : 4
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: (2đ) a) Tính 95209 - 2010 x 4 = ………………………
b) Tìm x: x x 9 = 30998 ………………………………………………..………………………...…………………………………
Bài 6: (2đ) Tính chu vi hình chữ nhất có chiều dài 28 m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài.
Gỉải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: (1đ) Cho hình dưới đây, biết mỗi ô vuông có trong các hình đều bằng nhau. Hỏi những hình nào có diện tích bằng nhau? Giải thích.
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 3
MÔN TOÁN
ĐỀ 2
Bài 1: (1đ) Đọc số, viết số vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
50002
………………………………………………………………………………………………….
………………………….
Tám mươi bảy nghìn không trăm mười
Bài 2: (1đ) Khoanh vào câu trả lời đúng:
Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là:
2 B. 0 C. 8 D. 9
Gía trị của biểu thức : 3000 + 9000 : 3 là:
4000 B. 6000 C. 3300 D. 12000
Bài 3: (1đ) Ghi đúng (Đ) , sai (S) vào ô trống:
Dãy số liệu: 100 , 90 , 80 , 70 , 60 , 50 , 40 , 30 có số thứ năm là 50.
Số liền sau của 99999 là 100000.
Chu vi hình chữ nhật 412 m thì nửa chu vi hình chữ nhật đó là 106m
Một người đi bộ mỗi giờ đi được 4 km thì 5 giờ đi dược 16 km.
PHẦN 2:(7đ)
Bài 1: (1,5) Đặt tính rồi tính:
30475 + 61806 11506 x 5 26736 : 3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: (2đ) a) Tìm x: 5 x x = 30475 b) Tính: 26351 – 2 850 : 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......
Bài 3: (2đ) Có 3408 kg đường được chia đều vào 8 bao. Hỏi 5 túi có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (1,5đ) Tìm hiệu của số nhỏ nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có năm chữ số: ……………….…………………………………………………………………………………
……………….……………………………………………………………………………………
KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: Toán
Thời gian 40 phút
ĐỀ 3
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ)
Câu 1: (0.5đ) Số liền sau của 78999 là:
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
Câu 2 : (0.5đ) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật
Câu 3: (0.5đ) 9m 6dm = … cm:
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
Câu 4: (0.5đ) Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
a- 86cm b- 43cm c- 128cm d-24cm
Câu 5: (0.5đ) Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
Câu 6: (0.5đ) Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
Câu 7 : Tìm số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 :
A. 10000 và 12000 B. 10000 và 11000
C. 9000 và 11000 D. 12000 và 11000
Câu 8 : 3km 12m = ………. m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
312 B. 3012 C. 36 D. 15
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiêu dài 15m, chiều rộng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Huỳnh Trang
Dung lượng: 255,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)