BỘ ĐỀ THI TOÁN LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN
Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng Nhung |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ THI TOÁN LỚP 3 CÓ ĐÁP ÁN thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 1
Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm:
9 x 8 = .... ; 16 : 2= .... ; 4 x 9= ... ; 5 x 6 = ....
2 x 8 = ... ; 28 : 4 = ... ; 54 : 9= ... ; 72 : 9= ...
Bài 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
480 : 8 ; 562 : 2 ; 243 : 6 ; 848 : 4
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
89 + 10 x 2 100 + 36 : 6
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu <; >; = vào bài tính sau:
1kg . . . 850g + 150g ; 450g . . . 500g - 60g
Bài 5: (2điểm) Tìm X:
X : 3 = 282 ; X : 8 = 101
Bài 6: (1 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật và khoanh vào kết quả đúng:
/
* Chu vi hình chữ nhật là:
A. 15cm
B. 20 cm
C. 25cm
Bài 7: (2điểm) * Khoanh vào kết quả đúng như sau:
Một vườn trường hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng chiều dài.
Vườn trường hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m B. 9m C. 16m
b. Vườn trường hình chữ nhật có chu vi là:
A. 234m B. 90m C. 423m
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 1
Bài 1: (2điểm)
Học sinh tính nhẩm đúng một bài đạt 0,25 điểm.
9 x 8 = 72 16 : 2 = 8 4 x 9 = 36 5 x 6 = 30 2 x 8 = 16 28 : 4 = 7 54 : 9 = 6 72 : 9 = 8
Bài 2 : (1 điểm)
HS đặt tính đúng và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Bài 3: (1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5đ
89 + 10 x 2 = 109 100 + 36 : 6 = 106
Bài 4: (1 điểm)
Học sinh điền dấu đúng mỗi bài tính được 0,5đ.
1kg = 850g + 150g 450g > 500g - 60g
Bài 5: (2 điểm).
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
X : 3 = 282 ; X : 8 = 101
X = 282 x 3 X = 101 x 8
X = 846 X = 808
Bài 6: (1 điểm).
Học sinh tính và khoanh đúng vào kết quả: B. 20cm
Bài 7 :(2 điểm)
- Học sinh khoanh đúng kết quả như sau:
Chiều rộng: B. 9m - đạt 1 điểm
Chuvi hình chữ nhật: B. 90m - đạt 1 điểm
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 2/
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 2
/
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 3
/
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 3
/
Bài 1: (2điểm) Tính nhẩm:
9 x 8 = .... ; 16 : 2= .... ; 4 x 9= ... ; 5 x 6 = ....
2 x 8 = ... ; 28 : 4 = ... ; 54 : 9= ... ; 72 : 9= ...
Bài 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
480 : 8 ; 562 : 2 ; 243 : 6 ; 848 : 4
Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
89 + 10 x 2 100 + 36 : 6
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu <; >; = vào bài tính sau:
1kg . . . 850g + 150g ; 450g . . . 500g - 60g
Bài 5: (2điểm) Tìm X:
X : 3 = 282 ; X : 8 = 101
Bài 6: (1 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật và khoanh vào kết quả đúng:
/
* Chu vi hình chữ nhật là:
A. 15cm
B. 20 cm
C. 25cm
Bài 7: (2điểm) * Khoanh vào kết quả đúng như sau:
Một vườn trường hình chữ nhật có chiều dài là 36m, chiều rộng bằng chiều dài.
Vườn trường hình chữ nhật có chiều rộng là:
A. 18m B. 9m C. 16m
b. Vườn trường hình chữ nhật có chu vi là:
A. 234m B. 90m C. 423m
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 1
Bài 1: (2điểm)
Học sinh tính nhẩm đúng một bài đạt 0,25 điểm.
9 x 8 = 72 16 : 2 = 8 4 x 9 = 36 5 x 6 = 30 2 x 8 = 16 28 : 4 = 7 54 : 9 = 6 72 : 9 = 8
Bài 2 : (1 điểm)
HS đặt tính đúng và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Bài 3: (1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5đ
89 + 10 x 2 = 109 100 + 36 : 6 = 106
Bài 4: (1 điểm)
Học sinh điền dấu đúng mỗi bài tính được 0,5đ.
1kg = 850g + 150g 450g > 500g - 60g
Bài 5: (2 điểm).
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 1 điểm.
X : 3 = 282 ; X : 8 = 101
X = 282 x 3 X = 101 x 8
X = 846 X = 808
Bài 6: (1 điểm).
Học sinh tính và khoanh đúng vào kết quả: B. 20cm
Bài 7 :(2 điểm)
- Học sinh khoanh đúng kết quả như sau:
Chiều rộng: B. 9m - đạt 1 điểm
Chuvi hình chữ nhật: B. 90m - đạt 1 điểm
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 2/
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 2
/
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 3
/
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - đề số 3
/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hồng Nhung
Dung lượng: 938,23KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)