Bộ đề thi sinh 9

Chia sẻ bởi Trần Anh Huy | Ngày 15/10/2018 | 15

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi sinh 9 thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT Huyện Long Thành
Trường THCS Nguyễn Đức Ứng
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 9
Thời gian: 45 phút
Năm học: 2006 – 2007
Câu 1: Công nghệ tế bào là:
a. Dùng hóa chất để kìm hãm sự nguyên phân của tế bào
b. Dùng hoocmon để điều khiển sự sinh sản của cơ thể
c. Kích thích sự sinh trưởng của tế bào trong cơ thể sống
d. Nuôi cấy tế bào và mô trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể hòan chỉnh
Đáp án: d
Câu 2: Kỹ thuật gen được ứng dụng để:
a. Chuyển một đọan ADN của tế bào cho sang tế bào nhận
b. Chuyển NST của tế bào nhận vào NST của tế bào cho
c. Tạo ra các dạng đột biến gen
d. Kích tự nhân đôi NST và AND
Đáp án: a
Câu 3: Trong môi trường dinh dưỡng đặc thù để cấy mô sẹo ở hoạt động nhân giống vô tính thực vật, người ta bổ sung vào đó chất nào dưới đây?
a. Enzim
b. Vitamin
c. Hoocmon sinh trưởng
d. Chất kháng thể
Đáp án: c
Câu 4: Sản phẩm nào sau đây có thể được sản suất với qui mô công nghiệp từ ứng dụng của kĩ thuật gen?
a. Axit amin và Protêin
b. Viamin, enzim
c. Hoocmon, kháng sinh
d. Tất cả các sản phẩm trên
Đáp án: d
Câu 5: Nguyên nhân của hiện tượng thóai hóa giống là:
a. Giao phấn xảy ra ở thực vật
b. Giao phối ngẫu nhiên ở thực vật
c. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối cận huyết ở động vật
d. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau
Đáp án: c
Câu 6: Ưu thế lai là hiện tượng:
a. Con lai có tính chống chịu kém hơn so với bố mẹ
b. Con lai có sức sống cao hơn so với bố mẹ
c. Con lai duy trì kiểu gen vốn có ở bố mẹ
d. Con lai giảm sức sinh sản so với bố mẹ
Đáp án: b
Câu 7: nguyên nhân di truyền chủ yếu của hiện tượng ưu thế lai là do:
a. Con lai có nhiều cặp gen đồng hợp hơn bố mẹ
b. Con lai có ít cặp gen dị hợp hơn bố mẹ
c. Con lai F1 tập trung được nhiều gen trội có lợi của bố và mẹ
d. Con lai F1 sinh ra có nhiều kiểu gen hơn bố mẹ
Đáp án: c
Câu 8: Ưu điểm của chọn lọc cá thể là:
a. Có thể áp dụng rộng rãi
b. Chỉ tiến hành 1 lần đã tạo ra hiệu quả
c. Đơn giản, dễ làm và ít tốn kém
d. Kết quả nhanh và ổn định do có kết hợp đánh giá kiểu hình với kiểm tra kiểu gen
Đáp án: d
Câu 9: Các tác nhân vật lí được sử dụng để gây đột biến nhân tạo là:
a. Tia tử ngoại, Cônsixin
b. Các tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt
c. Sốc nhiệt, tia tử ngoại, cônsixin
d. Các tia phóng xạ, cônxisin
Đáp án: b
Câu 10: Các tia phóng xạ có khả năng gây ra:
a. Đột biến cấu trúc và số lượng NST
b. Đột biến gen và đột biến dị bội
c. Đột biến đa bội và đột biến cấu trúc NST
d. Đột biến gen và đột biến NST
Đáp án: d
Câu 11: Môi trường là:
a. Bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật
b. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm
c. Các yếu tố khí hậu tác động lên sinh vật
d. Nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật
Đáp án: a
Câu 12: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố sinh thái nhất định được gọi là:
a. Tác động sinh thái
b. Khả năng cơ thể
c. Sức bền của cơ thể
d. Giới hạn sinh thái
Đáp án: d
Câu 13: Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:
a. Vô sinh
b. Hữu sinh
c. Hữu cơ
d. Hữu sinh và vô sinh
Đáp án: a
Câu 14: Tuỳ theo khả năng thích nghi của thực vật với nhân tố ánh sáng, ngưòi ta chia thức vật thành 2 nhóm là:
a. Nhóm kị sáng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Anh Huy
Dung lượng: 33,06KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)