Bo de thi lop 3

Chia sẻ bởi Hoàng Tiến Luận | Ngày 08/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: bo de thi lop 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

phòng gd & đt yên định
Trường tiểu học quý lộc 2

đề thi học sinh giỏi lớp 3
Môn: toán
( Thời gian: 90 phút)

Câu1: (4 điểm) Tính nhanh
15 x 2 + 15 x 3 + 5 x 15 -100
1000 – 135 – 230 – 185 – 270
Câu 2: ( 4 điểm) Tìm X
X : 5 x 8 = 80
120 – (X x 2) = 90
Câu 3: (4 điểm)
Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong dãy số sau và giải thích
1; 3; 9; 27;
64; 32; 16; 8; ; ;
Câu 4: (5 điểm)
Một lớp học có số học sinh là học sinh Khá; số học sinh là học sinh Giỏi; còn lại 7 em là học sinh Trung bình (không có học sinh Yếu). Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
Câu 5: (3 điểm)
Trên hình bên có bao nhiêu:
Hình tam giác?
Hình tứ giác?







phòng gd & đt yên định
Trường tiểu học quý lộc 2
đề thi học sinh giỏi lớp 3
Môn: TIếNG VIệT
( Thời gian: 90 phút)

Câu 1: (1 điểm)
Trong các từ ngữ sau, từ nào viết sai lỗi chính tả? Em hãy sửa lại cho đúng.
Mĩ thuật; Kỷ thuật; suy nghỉ; sẵn sàng; kĩ cương; ngẫm nghĩ
Câu 2: (5 điểm)
Tìm các hình ảnh so sánh trong các câu thơ sau:
Trẻ em như búp trên cành
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan

Bà như quả ngọt chín rồi
Càng thêm tuổi tác càng thêm lòng vàng
Với mỗi từ ngữ dưới đây, em hãy viết một câu trong đó có sử dụng biện pháp nhân hoá:
Cái trống trường
Cây bàng
Cái cặp sách của em
Câu 3: (4 điểm)
Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đát, tấc vàng bấy nhiêu
Hãy nêu và hình ảnh được tác giả nói đến trong câu thơ trên. Hình ảnh ấy giúp em cảm nhận điều gì?
Câu 4: (3 điểm)
Tìm từ cùng nghĩa với từ: Tổ quốc; kiến thiết
Đặt câu với từ vừa tìm được
Câu 5: (6 điểm)
Hãy viết đoạn văn (7 - 10 câu) kể về một người lao động trí óc mà em hằng mong ước.
Phòng GD&ĐT YÊN ĐịNH Đề THI HọC SINH GiỏI LớP 3
TRƯờng th định hải môn: Toán
Câu 1: ( 4điểm). Tính nhanh:
a, 5 x 12 – 10
b, ( a x 15 +4 x a – a x 19) x ( 1 + 3 + 5 + 7 + …..+ 19)
Câu 2: ( 4 điểm). Tìm x:
a, 101 + X x 7 – 6 = 100 + 2 x X
b, ( X - 1) + ( X - 2) + ( X - 3) = 2007
Câu 3: ( 4 điểm)
Viết thêm 2 số vào sau mỗi dãy số sau:
a, 148, 145, 142,…..
b, 1, 3, 4, 7,…..
Câu 4: ( 4 điểm)
Mẹ hơn con 25 tuổi . Biết tuổi mẹ bằng tuổi con và bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
Câu 5: ( 4 điểm)
Cho một hình chữ nhật có chu vi 36cm. Nếu tăng chiều rộng 7cm, chiều dài 3cm thì được hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Tiến Luận
Dung lượng: 63,92KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)