Bộ đề thi HSG Toán Lớp 3.
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi HSG Toán Lớp 3. thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ề 1
Bài 1: ( 3 điểm)
Tìm số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 5 lần số ban đầu.
Bài 2: ( 2 điểm ).
Em hãy viết tiếp vào dãy số sau 2 chữ số nữa và giải thích cách viết?
8, 10, 13, 17, 22....
Bài 3: ( 3 điểm)
Hai tấm vải dài ngắn khác nhau. Tấm vải ngắn ít hơn tấm vải dài là 30m. Biết rằng tấm vải ngắn bằng tấm vải dài.
Tính mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét.
Bài 4: ( 2 điểm).
Với 3 que tăm. Em có thể xếp được những số La mã nào?
Bài 5: ( 2 điểm).
Cho hình vẽ bên
a- Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
b - Tính tổng chu vi tất cả các hình chữ nhật đó?
Đề 2
Bài 1 (3 điểm)
Tính nhanh:
a)
b)
Bài 2: ( 4 điểm)
Tìm :
4675 - = 4000
110 < 118 - < 113
Bài 3: (3 điểm)
Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó chia cho 6 rồi nhân với 7 thì được 735.
Đề 3
Bài 1:(2điểm) Tính nhanh:
a, 24 x 2 x 2 + 2 x 12 x 6
b, 8 + 8 x 3 + 16 : 2 x 6
Bài 2:( 2 điểm)
Thêm dấu ngoặc đơn vào biểu thức dưới đây để được biểu thức mới có giá trị bằng 22
3 + 8 x 4 – 2
Bài 3:( 4điểm)
Cho hình vuông MNPQ có chu vi là 60 cm. Cạnh AB chia hình vuông thành hai hình chữ nhật nhỏ sao cho cạnh MA = AQ. Tính diện tích mỗi hình trong bài.
Bài 4:( 2 điểm) An nghĩ ra một số. Nếu gấp số đó lên 3 lần rồi cộng với 15 thì được 90. Tìm số An đã nghĩ.
Đề 4
Bài 1:(2điểm) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 1 rồi trừ tiếp đi 3 thì được kết quả là 5
Bài 2 :(2điểm)
Tính nhanh:
a, 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9
b, 75 – 13 – 17 + 25
Bài 3 :(2điểm)
Tìm x:
a, 46 < x – 45 < 48
b, 48 < x + 1 < 50
Bài 4 :(2điểm)
Mai có một tá bút chì. Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Bình có số bút chì nhiều hơn Mai nhưng lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu bút chì?
Bài 5 :(2điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
( Các ô vuông đều bằng nhau)
Đề 5
Bài 1 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
a. 4 x ( 175 - 130 )
b. 135 x 8 + 100 : 5 + 53
( 630 : 9 ) + ( 175 x 4 ) - 175
Bài 2. Tìm y
y : 6 = 152
y x 8 = 590 - 30
y : 7 = 9 ( dư 6 )
Bài 3. Tính :
Tổng các số lẻ liên tiếp từ 10 đến 30.
Tổng các số chẵn liên tiếp từ 11 đến 31.
Bài 4. Một xe máy trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 38 km, trong 4 giờ sau mỗi giờ đi được 34 km . Hỏi xe máy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 164,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)