Bộ đề thi học sinh giỏi
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thanh |
Ngày 08/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi học sinh giỏi thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
LỚP 3
Môn : Toán
Bài 1: Tính bằng cách hợp lý:
a/ (666 – 333 x 2) : (150 – 50 x 2)
b/ 21 + 23 + 25 + 27 + 29 + 31 + 33 + 35 + 37 + 39
Bài 2: Tìm X:
a/ 54913 = X – 21312 + 1548.
b/ X x 3 – 9183 = 0
c/ ( X + 267) + ( X + 563) = 3960.
Bài 3:
Tổ công nhân thứ nhất có 15 người. Tổ công nhân thứ hai có số người gấp hai lần tổ thứ nhất và nhiều hơn tổ thứ ba là 9 người. Tổ thứ tư có số người bằng
tổng số người của ba tổ trên. Hỏi tổ công nhân thứ tư có bao nhiêu người?
Bài 4: Một hình vuông có chu vi là 32cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông có chu vi là 54cm
Bài 2Tính nhanh: (2,điểm)
a, 11 + 13 + 15 + 17 + 19 + 21 + 23 + 25 b, 7 x 4 + 7 x 8 + 7 =
...................................................................................................................................... ................................. .............................................................................................
Bài 4(2,điểm) Lớp em có số nữ gấp 3 lần số nam . Biết rằng số nữ nhiều hơn số nam là 8 bạn . Hỏi lớp em có mấy bạn nam , mấy bạn nữ ?
Bài 5(2,điểm) Cho tam giác ABC . hãy kẻ thêm 2 đoạn thẳng
A
để có 3 tam giác
B
C
Bài kiểm tra Học sinh giỏi ( số 2)
Lớp 3 – 2010-2011
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng;
Câu 1.Số cần điền vào chỗ chấm là: 7 km 5m = ...........m
A. 750m B. 7005m C. 705m D. 70005m
Câu 2. Một tam giác có chu vi là 40cm, một cạnh là 14 cm, 1 cạnh dài 16 cm. Số đo cạnh còn lại………
A. 70 cm B. 60 cm C. 10 dm D. 1 dm
Câu 3. Khối 3 có 84 học sinh, bằng số học sinh của toàn trường. Học sinh toàn trường là…….
A. 21 học sinh. B. 88 học sinh. C. 105 học sinh. D. 336 học sinh
Câu 4. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 5. Tích của hai số là 72, nếu tăng thừa số thứ 2 lên 3 đơn vị thì tích mới là 90. Tìm thừa số thứ nhất.
A. 30 B. 18 C. 6 D. 22
Câu 6. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Số cần tìm là:
A. 101 B. 135 C. 67 D. 91
Câu 7. Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau?
A. 10 B. 14 C. 15 D. 9
Câu 8. Mẹ hơn con 24 tuổi, biết năm nay tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi 2 năm nữa con bao nhiêu tuổi ?
A. 8 tuổi B. 6 tuổi C. 10 kg D. 12 tuổi
Phần Ii: tự luận
Câu 1: Tìm hai số có tổng bằng 5, tích bằng 6
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tháng Bảy có 4 tuần và 3 ngày. Hỏi tháng Bảy có bao nhiêu ngày? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Tìm một số, biết số đó giảm đi 4 lần rồi cộng với 17 thì được 24 .
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Tìm X
a. x : 8 = 36(dư 2) b. 168 – x < 168 – 166
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Trên bàn có 95 cái cốc ; mẹ cất đi 3 chiếc vào tủ. Số cốc còn lại mẹ chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Có 2 hộp bi , hộp thứ 2 có 48 viên bi ,
LỚP 3
Môn : Toán
Bài 1: Tính bằng cách hợp lý:
a/ (666 – 333 x 2) : (150 – 50 x 2)
b/ 21 + 23 + 25 + 27 + 29 + 31 + 33 + 35 + 37 + 39
Bài 2: Tìm X:
a/ 54913 = X – 21312 + 1548.
b/ X x 3 – 9183 = 0
c/ ( X + 267) + ( X + 563) = 3960.
Bài 3:
Tổ công nhân thứ nhất có 15 người. Tổ công nhân thứ hai có số người gấp hai lần tổ thứ nhất và nhiều hơn tổ thứ ba là 9 người. Tổ thứ tư có số người bằng
tổng số người của ba tổ trên. Hỏi tổ công nhân thứ tư có bao nhiêu người?
Bài 4: Một hình vuông có chu vi là 32cm. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông có chu vi là 54cm
Bài 2Tính nhanh: (2,điểm)
a, 11 + 13 + 15 + 17 + 19 + 21 + 23 + 25 b, 7 x 4 + 7 x 8 + 7 =
...................................................................................................................................... ................................. .............................................................................................
Bài 4(2,điểm) Lớp em có số nữ gấp 3 lần số nam . Biết rằng số nữ nhiều hơn số nam là 8 bạn . Hỏi lớp em có mấy bạn nam , mấy bạn nữ ?
Bài 5(2,điểm) Cho tam giác ABC . hãy kẻ thêm 2 đoạn thẳng
A
để có 3 tam giác
B
C
Bài kiểm tra Học sinh giỏi ( số 2)
Lớp 3 – 2010-2011
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng;
Câu 1.Số cần điền vào chỗ chấm là: 7 km 5m = ...........m
A. 750m B. 7005m C. 705m D. 70005m
Câu 2. Một tam giác có chu vi là 40cm, một cạnh là 14 cm, 1 cạnh dài 16 cm. Số đo cạnh còn lại………
A. 70 cm B. 60 cm C. 10 dm D. 1 dm
Câu 3. Khối 3 có 84 học sinh, bằng số học sinh của toàn trường. Học sinh toàn trường là…….
A. 21 học sinh. B. 88 học sinh. C. 105 học sinh. D. 336 học sinh
Câu 4. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 5. Tích của hai số là 72, nếu tăng thừa số thứ 2 lên 3 đơn vị thì tích mới là 90. Tìm thừa số thứ nhất.
A. 30 B. 18 C. 6 D. 22
Câu 6. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Số cần tìm là:
A. 101 B. 135 C. 67 D. 91
Câu 7. Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau?
A. 10 B. 14 C. 15 D. 9
Câu 8. Mẹ hơn con 24 tuổi, biết năm nay tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi 2 năm nữa con bao nhiêu tuổi ?
A. 8 tuổi B. 6 tuổi C. 10 kg D. 12 tuổi
Phần Ii: tự luận
Câu 1: Tìm hai số có tổng bằng 5, tích bằng 6
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tháng Bảy có 4 tuần và 3 ngày. Hỏi tháng Bảy có bao nhiêu ngày? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Tìm một số, biết số đó giảm đi 4 lần rồi cộng với 17 thì được 24 .
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Tìm X
a. x : 8 = 36(dư 2) b. 168 – x < 168 – 166
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Trên bàn có 95 cái cốc ; mẹ cất đi 3 chiếc vào tủ. Số cốc còn lại mẹ chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Có 2 hộp bi , hộp thứ 2 có 48 viên bi ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thanh
Dung lượng: 792,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)