Bộ đề thi HKI Lý 6

Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại | Ngày 14/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi HKI Lý 6 thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – MÔN VẬT LÍ 6 – NĂM HỌC 2011-2012
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 14: Mặt phẳng nghiêng).
Thời gian làm bài : 45 phút
Nội dung kiến thức: Chủ đề 1chiếm 20%; chủ đề 2 chiếm 60%;chủ đề 3 chiếm 10%.
Hình thức kiểm tra: Tự luận
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ thực dạy
Trọng số bài
kiểm tra




LT
VD
LT
VD

CHỦ ĐỀ 1.ĐO ĐỘ DÀI, THỂ TÍCH, KHỐI LƯỢNG
4
4
2,8
1,2
17,5
7,5

CHỦ ĐỀ 2. LỰC VÀ TÁC DỤNG LỰC
10
7
4,9
5,1
30,6
31,9

CHỦ ĐỀ 3: MÁY CƠ ĐƠN GIẢN
2
2
1,4
0,6
8,7
3,8

Tổng
16
13
9,1
6,9
56,8
43,2

















2. BẢNG TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM, THỜI GIAN CHỦ ĐỀ KIỂM TRA Ở CÁC CẤP ĐỘ
Nội dung
chủ đề
Trọng số
Số lượng câu (Chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
Tỷ lệ



Tổng số câu
Tự luận




Lý thuyết
Vận dụng

Lý thuyết
Vận dụng
LT
VD



 1..ĐO ĐỘ DÀI, THỂ TÍCH, KHỐI LƯỢNG
17,5
7,5
Số câu
1,75
~1
0,75
~1
1
1
2
20




Số điểm




1
1






T.gian(phút)




4
5



 2.LỰC VÀ TÁC DỤNG LỰC
30,6
31,9
Số câu
3,06
~3
3,19
~3
3
3
6
60




Số điểm




3
3






T.gian(phút)




13
16



3. MÁY CƠ ĐƠN GIẢN

 8,7

 3,8
Số câu
0,87
~1
0,38
~1
1

2
20




Số điểm




1
1






T.gian(phút)




3
4



TỔNG

56,8
43,2
Số câu

 5

5
5
5
10

100 
 



100
Số điểm




5
5
10




T.gian(phút)




20
25
45


--------------------------------------












MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, MÔN VẬT LÍ LỚP 6.
ĐỀ KIỂM TRA LÍ 6 HK I
Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 16 theo PPCT (sau khi học xong bài 14: Mặt phẳng nghiêng).
Nội dung kiến thức; Chương 1:
Hình thức kiểm tra: Tự luận
I. Bảng ma trận kiểm tra HKI Vật lí lớp 6:
Tên Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TL
TL
TL
TL


Đo độ dài,thể tích ,khối lượng
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài.
2.Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.

3.đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
4.Đo được khối lượng bằng cân.

5. Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
6. Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.


7. Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.


Số câu hỏi
D1;C1a:Ch1,5
C1b:Ch 6

De
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 67,95KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)