Bo de thi HKI_2011-2012
Chia sẻ bởi Vũ Quang Giáp |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bo de thi HKI_2011-2012 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN 6
ĐỀ 1
Bài 1 (1 ):
a, Cho tập hợp A =. Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b, Tìm BCNN(45;75)
Bài 2: (2 điểm)
Thực hiện phép tính
a) 22 . 5 + (149 – 72) b) 24.67 + 24.33 c) 136. 8 - 36.23 d
Bài 3: (2điểm) Tìm x biết:
a) 5.(x + 35) = 515 b) chia hết cho cả 3 và 5
Bài 4:( 2 )
Một số sỏch nếu xếp thành từng bú 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bú. Tớnh số sỏch đú biết rằng số sỏch trong khoảng từ 200 đến 500.
5:(2,5 điểm)
Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
Tính MR, RN
Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR
Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao ?
Bài 6: ( 0,5điểm)
Cho dóy số tự nhiờn: 5; 11; 17; 23; 29; ... Hỏi số 2010 cú thuộc dóy số trờn khụng? Vỡ sao?
ĐỀ 2
Bài 1 (1 ):
a, Ghi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : B = { x N/ 10≤x ≤15}
b, Tìm ƯCLN(45,75)
Bài 2: (2 điểm)
Thực hiện phép tính
a) 22 . 5 + (136 – 62) b)14 .23 +14 .77 c) 136. 23 - 36. 8 d)
Bài 3: (2điểm) Tìm x biết:
a) 10 + 2x = 45 : 43
b) chia hết cho cả 2 và 5
Bài 4:( 2 )
Nhân ngày sinh nhật của con, mẹ có 40 cái kẹo và 32 cái bánh dự định sẽ chia đều và các đĩa, mỗi đĩa gồm có cả bánh và kẹo. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?
5:(2,5 điểm)
Cho hai tia đối nhau Ox, Ox’. Lấy A Ox; B Ox’ sao cho OA = 3 cm ; OB = 3cm.
a/ Tính AB
b/ Chứng tỏ điểm O là trung điểm AB
c/ Gọi C là trung điểm OB. Tính OC.
Bài 6: ( 0,5điểm)
Cho dóy số tự nhiờn: 5; 11; 17; 23; 29; ... Hỏi số 2010 cú thuộc dóy số trờn khụng? Vỡ sao?
ĐỀ 3:
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 Điểm)
Cõu 1: Cõu nào sau đõy đỳng?
A. Nếu (a + b)m thỡ am và bm
B. Nếu một số chia hết cho 3 thỡ số đú cũng chia hết cho 9
C. Nếu a là phần tử của tập hợp A thỡ ta viết aA
D. Cả A, B, C đều sai
Cõu 2: Lựa chọn cỏch viết đỳng cho tập hợp M gồm cỏc số tự nhiờn khụng lớn hơn 4:
A. M = {1;2;3} B. M = {1;2;3;4}
C. M = {0;1;2;3;4} D. M = {0;1;2;3}
Cõu 3: Số nào sau đõy chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280 B. 285 C. 290 D. 297
Cõu 4: BCNN(10;14;16) là:
A. 24 B. 5.7
C. 2.5.7 D. 24.5.7
Cõu 5: Với a = – 2; b = – 1 thỡ tớch a2.b3 bằng:
A. – 4 B. 4 C. – 8 D. 8
Cõu 6: Số đối của là:
A. 5 B. – 5
C. Cả A, B đều đỳng D. Cả A, B đều sai
Cõu 7: Tập hợp nào chỉ toàn là cỏc số nguyờn tố:
A. {1 ; 2 ; 5 ; 7} B. {3 ; 7 ; 10 ; 13}
C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} D. {13 ; 15
ĐỀ 1
Bài 1 (1 ):
a, Cho tập hợp A =. Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
b, Tìm BCNN(45;75)
Bài 2: (2 điểm)
Thực hiện phép tính
a) 22 . 5 + (149 – 72) b) 24.67 + 24.33 c) 136. 8 - 36.23 d
Bài 3: (2điểm) Tìm x biết:
a) 5.(x + 35) = 515 b) chia hết cho cả 3 và 5
Bài 4:( 2 )
Một số sỏch nếu xếp thành từng bú 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ bú. Tớnh số sỏch đú biết rằng số sỏch trong khoảng từ 200 đến 500.
5:(2,5 điểm)
Vẽ đoạn thẳng MN dài 8cm. Gọi R là trung điểm của MN.
Tính MR, RN
Lấy hai điểm P và Q trên đoạn thẳng MN sao cho MP = NQ = 3cm. Tính PR, QR
Điểm R có là trung điểm của đoạn PQ không? Vì sao ?
Bài 6: ( 0,5điểm)
Cho dóy số tự nhiờn: 5; 11; 17; 23; 29; ... Hỏi số 2010 cú thuộc dóy số trờn khụng? Vỡ sao?
ĐỀ 2
Bài 1 (1 ):
a, Ghi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : B = { x N/ 10≤x ≤15}
b, Tìm ƯCLN(45,75)
Bài 2: (2 điểm)
Thực hiện phép tính
a) 22 . 5 + (136 – 62) b)14 .23 +14 .77 c) 136. 23 - 36. 8 d)
Bài 3: (2điểm) Tìm x biết:
a) 10 + 2x = 45 : 43
b) chia hết cho cả 2 và 5
Bài 4:( 2 )
Nhân ngày sinh nhật của con, mẹ có 40 cái kẹo và 32 cái bánh dự định sẽ chia đều và các đĩa, mỗi đĩa gồm có cả bánh và kẹo. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu cái kẹo?
5:(2,5 điểm)
Cho hai tia đối nhau Ox, Ox’. Lấy A Ox; B Ox’ sao cho OA = 3 cm ; OB = 3cm.
a/ Tính AB
b/ Chứng tỏ điểm O là trung điểm AB
c/ Gọi C là trung điểm OB. Tính OC.
Bài 6: ( 0,5điểm)
Cho dóy số tự nhiờn: 5; 11; 17; 23; 29; ... Hỏi số 2010 cú thuộc dóy số trờn khụng? Vỡ sao?
ĐỀ 3:
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3 Điểm)
Cõu 1: Cõu nào sau đõy đỳng?
A. Nếu (a + b)m thỡ am và bm
B. Nếu một số chia hết cho 3 thỡ số đú cũng chia hết cho 9
C. Nếu a là phần tử của tập hợp A thỡ ta viết aA
D. Cả A, B, C đều sai
Cõu 2: Lựa chọn cỏch viết đỳng cho tập hợp M gồm cỏc số tự nhiờn khụng lớn hơn 4:
A. M = {1;2;3} B. M = {1;2;3;4}
C. M = {0;1;2;3;4} D. M = {0;1;2;3}
Cõu 3: Số nào sau đõy chia hết cho cả 3 và 5?
A. 280 B. 285 C. 290 D. 297
Cõu 4: BCNN(10;14;16) là:
A. 24 B. 5.7
C. 2.5.7 D. 24.5.7
Cõu 5: Với a = – 2; b = – 1 thỡ tớch a2.b3 bằng:
A. – 4 B. 4 C. – 8 D. 8
Cõu 6: Số đối của là:
A. 5 B. – 5
C. Cả A, B đều đỳng D. Cả A, B đều sai
Cõu 7: Tập hợp nào chỉ toàn là cỏc số nguyờn tố:
A. {1 ; 2 ; 5 ; 7} B. {3 ; 7 ; 10 ; 13}
C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} D. {13 ; 15
 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Quang Giáp
Dung lượng: 194,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)