Bộ đề thi HK2 LÝ 6 (18 đề) có đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi HK2 LÝ 6 (18 đề) có đáp án thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Lí Khối: 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _6 điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ).
Câu 1/ Người ta ứng dụng tính chất của băng kép vào việc :
A. Đóng ngắt tự động mạch điện. C. Đo nhiệt độ của chất rắn bất kỳ.
B. Đo nhiệt độ của của chất lỏng . D. Đo trọng lượng của vật .
Câu 2/ Trong suốt thời gian sôi , nhiệt độ của chất lỏng :
A.Thay đổi . B. Không thay đổi. C. Luôn luôn tăng. D.Luôn luôn giảm.
Câu 3/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ?
A. Trọng lượng chất lỏng tăng C. Khối lượng chất lỏng tăng
B. Thể tích chất lỏng tăng . D. Thể tích chất lỏng giảm
Câu 4/Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?
A. Chất: khí ,rắn ,lỏng. C. Chất: khí, lỏng ,rắn
B.Chất : rắn ,khí , lỏng D. Chất: rắn, lỏng ,khí
Câu 5/ Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật :
A .Tăng . B. Không thay đổi . C. Giảm. D .Thay đổi.
Câu 6 / Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Đúc một cái chuông đồng. C. Đốt một ngọn đèn dầu.
B. Đốt một ngọn nến. . D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
Câu 7/ Để đo thân nhiệt người ta dùng loại nhiệt kế nào ?
A. Nhiệt kế y tế. B .Nhiệt kế rượu. C.Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế thuỷ ngân
Câu 8/ Khi dùng ròng rọc động ta có lợi gì ?
A. Hướng của lực kéo C. Không có lợi gì .
B. Lực kéo và hướng của lực kéo D. Lực kéo vật .
Câu 9/ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là :
A. Sự đông đặc . B.Sự ngưng tụ. C. Sự nóng chảy. D. Sự bay hơi .
Câu 10/ Trong điều kiện nào thì khi tăng nhiệt độ, nước sẽ co lại chứ không nở ra ?
A . Nhiệt độ của nước dưới 00 C. C. Nhiệt độ của nước từ 00 C đến 40C.
B. Nhiệt độ của nước trên 40 C. D . Nhiệt độ của nước là1000 C.
Câu 11/ Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là :
A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi . C. Sự đông đặc. D .Sự nóng chảy.
Câu 12/ Các chất nào khác nhau nở vì nhiệt giống nhau ?
A. Chất lỏng B. Chất rắn. C. Chất khí D. Cả ba chất trên .
II.TỰ LUẬN:(4đ)
Câu 1 : Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí .
Câu 2: Hãy tính : 400C, 65 0C ứng bao nhiêu 0F ?
Câu 3: Hãy tính : 680F ứng bao nhiêu 0C ?
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I : ( 6điểm )
1.A 2.B 3.B 4.D 5.B 6.C 7.A 8.D 9.C 10.C 11.A 12.C
PHẦN II : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 :
1,5 đ
-Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)- Gồm 3 ý.
Câu 2 :
-Tính : 400C ra đúng 1040F
650C ra đúng 1490F
1đ
!đ
Câu 3 :
-Tính :680Fra đúng 200C
0,5đ
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Lí Khối: 6
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1):Trong các loại máy cơ đơn giản sau đây,máy nào chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực?
a) Mặt phẳng nghiêng b) Đòn bẩy c) Ròng rọc cố định d) Ròng rọc động
Câu 2): Tốc độ bay hơi của một chất lỏng:
a) Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Lí Khối: 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _6 điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ).
Câu 1/ Người ta ứng dụng tính chất của băng kép vào việc :
A. Đóng ngắt tự động mạch điện. C. Đo nhiệt độ của chất rắn bất kỳ.
B. Đo nhiệt độ của của chất lỏng . D. Đo trọng lượng của vật .
Câu 2/ Trong suốt thời gian sôi , nhiệt độ của chất lỏng :
A.Thay đổi . B. Không thay đổi. C. Luôn luôn tăng. D.Luôn luôn giảm.
Câu 3/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ?
A. Trọng lượng chất lỏng tăng C. Khối lượng chất lỏng tăng
B. Thể tích chất lỏng tăng . D. Thể tích chất lỏng giảm
Câu 4/Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?
A. Chất: khí ,rắn ,lỏng. C. Chất: khí, lỏng ,rắn
B.Chất : rắn ,khí , lỏng D. Chất: rắn, lỏng ,khí
Câu 5/ Trong thời gian nóng chảy hay đông đặc nhiệt độ của vật :
A .Tăng . B. Không thay đổi . C. Giảm. D .Thay đổi.
Câu 6 / Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Đúc một cái chuông đồng. C. Đốt một ngọn đèn dầu.
B. Đốt một ngọn nến. . D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước.
Câu 7/ Để đo thân nhiệt người ta dùng loại nhiệt kế nào ?
A. Nhiệt kế y tế. B .Nhiệt kế rượu. C.Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế thuỷ ngân
Câu 8/ Khi dùng ròng rọc động ta có lợi gì ?
A. Hướng của lực kéo C. Không có lợi gì .
B. Lực kéo và hướng của lực kéo D. Lực kéo vật .
Câu 9/ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là :
A. Sự đông đặc . B.Sự ngưng tụ. C. Sự nóng chảy. D. Sự bay hơi .
Câu 10/ Trong điều kiện nào thì khi tăng nhiệt độ, nước sẽ co lại chứ không nở ra ?
A . Nhiệt độ của nước dưới 00 C. C. Nhiệt độ của nước từ 00 C đến 40C.
B. Nhiệt độ của nước trên 40 C. D . Nhiệt độ của nước là1000 C.
Câu 11/ Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là :
A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi . C. Sự đông đặc. D .Sự nóng chảy.
Câu 12/ Các chất nào khác nhau nở vì nhiệt giống nhau ?
A. Chất lỏng B. Chất rắn. C. Chất khí D. Cả ba chất trên .
II.TỰ LUẬN:(4đ)
Câu 1 : Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí .
Câu 2: Hãy tính : 400C, 65 0C ứng bao nhiêu 0F ?
Câu 3: Hãy tính : 680F ứng bao nhiêu 0C ?
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I : ( 6điểm )
1.A 2.B 3.B 4.D 5.B 6.C 7.A 8.D 9.C 10.C 11.A 12.C
PHẦN II : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Câu 1 :
1,5 đ
-Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)- Gồm 3 ý.
Câu 2 :
-Tính : 400C ra đúng 1040F
650C ra đúng 1490F
1đ
!đ
Câu 3 :
-Tính :680Fra đúng 200C
0,5đ
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Lí Khối: 6
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1):Trong các loại máy cơ đơn giản sau đây,máy nào chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực?
a) Mặt phẳng nghiêng b) Đòn bẩy c) Ròng rọc cố định d) Ròng rọc động
Câu 2): Tốc độ bay hơi của một chất lỏng:
a) Chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 660,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)