Bộ đề thi HK2 L.3

Chia sẻ bởi Lê Quý Lộc | Ngày 08/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi HK2 L.3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 3 đ)
Câu 1: Số liền sau của 78999 là :
a- 78901 b- 78991 c- 79000 d- 78100
Câu 2 : Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?
a- Thứ tư b- Thứ sáu c- Thứ năm d- Chủ nhật
Câu 3: 9m 6dm = … cm :
a- 9600cm b- 96cm c- 906cm d- 960cm
Câu 4: Chu vi hình vuông là 96cm, cạnh của hình vuông là
a- 86cm b- 43cm c- 128cm d- 32cm
Câu 5: Cạnh hình vuông có chu vi 96cm là
a- 48 cm b- 8 cm c- 6 cm d- 24 cm
Câu 6: Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là :
a - 35 b- 560 c- 7500 d- 150.
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: Đọc các số sau: ( 1 đ)
1435

7001

45011

30279

Câu 2 : Đặt tính rồi tính : (2 đ)
7386 + 9548 6732 – 4528 4635 x 6 6336 : 9
..................... .................... ................ .....................
..................... .................... ............... ......................
..................... .................... ................ ......................
Câu 3: Tìm X: (1 đ)
a/. X x 8 = 2864 b/. X : 5 = 1232
………………… ... .........…………………....
.................................. ..........................................

Câu 4: (1đ) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 13 cm, chiều rộng là 9cm Bài giải



Câu 5:(1,5 đ) Mua 9 bút chì hết 5400 đồng.Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ? Bài giải :





Câu 6: (0.5đ) An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.
Bài giải :





ĐỀ 2
Bài 1: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a)Số liền trước của 60 399 là:
A. 60 498 B. 60 400 C. 60 389 D. 60 398
b)  của 36 kg là:
A. 6 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 40 kg
c) Sân trường em có chiều dài khoảng:
A. 60 km B. 60 m C. 60 dm D. 60 dam
d) Trong các số sau: 42 366 ; 42 063 ; 42 603 ; 42 630 số nào lớn nhất?
A. 42 366 B. 42 063 C. 42 603 D. 42630
Bài 2: ( 2 điểm)
Viết cách đọc các số sau:
39 001 đọc là:…………………………………………………………..

66 010 đọc là:…………………………………………………………..

45 795 đọc là:…………………………………………………………..

55 550 đọc là:…………………………………………………………..

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 1000 kg = …. g B. 1 hm = … dam
Bài 3: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
45 297 + 39 345 58 298 - 25009 2 506 x 5 49 977 : 7
................ .............. .............. ..............
................ .............. .............. ..............
............... .............. .............. ..............
............... ............. ............... ..............
.............. ............. .............. ..............
Bài 4: ( 1,5 điểm).
235 + 50 x 4 ….. 429
96 : 8 : 4 ….. 96 : 4 : 8
636 : ( 15 - 9) ….. 106
25 x 3 : 5 ….. 49 : 7 x 3
Bài 5:(1,5 điểm)Một cửa hàng có 3652 kg gạo đã bán đi số gao đó. Hỏi còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo ?





Bài 6: ( 1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 9 m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?








Bài 7: (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
15 x 2 + 15 x3 - 15 x 5



ĐỀ 3
Bài 1: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a)Số liền sau của 60 399 là:
A. 60 498
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quý Lộc
Dung lượng: 93,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)