BỘ ĐỀ THI(20 ĐỀ) HK1 CÓ ĐÁP ÁN HAY LẮM ĐÂY
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hồng |
Ngày 12/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ THI(20 ĐỀ) HK1 CÓ ĐÁP ÁN HAY LẮM ĐÂY thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Đề 1:
Câu 1: (1,5điểm)
Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: -15; 3; -200; 0; +10.
Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB?
Câu 2: (1,5điểm)
Cho các số: 240; 1539; 234; 123;16. Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.
Câu 3: (3điểm)
Thực hiện phép tính:
a) (-18) + 18 ; b) (-75) + (-105)
c) 102 – 272 ; d) |-15| + (-23)
e) 95: 93 – 32. 3 ; f) 46. 32 + 54. 32
Câu 4: (2điểm)
Tìm x, biết:
a) x 18 ; x 30 và 0 < x < 100.
b) 120 x ; 90 x và 10 < x < 20.
Câu 5: (2điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Trên tia AB lấy điểm C, sao cho AC = 10cm.
a) Tính CB.
b) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
ĐỀ 2
Câu 1: (1đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 5x – 7 = 8
b) (x +3).5 = 40
Câu 2: (1,5đ) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 108 và 180.
Câu 3: (1đ) Thực hiện phép tính: 23.17 - 14 + 23.32
Câu 4: (1,5đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Tính MN
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn ON không? Vì sao?
Câu 5: (1đ) Khoảng từ 50 đến 70 học sinh tham gia lao động trồng cỏ sân trường. Tính số học sinh đó, biết rằng nếu xếp thành các nhóm đều nhau: mỗi nhóm 4 học sinh, 5 học sinh, 6 học sinh thì đều thừa 3 học sinh.
ĐỀ3
Thực hiện các phép tính
(3145 - 2950) : 13
(64.45 + 26.20 - 43.60) : 32
Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7
Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102.2 - 5. 2
Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25)
Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm
Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC
Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC
ĐỀ 4
Câu 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số *63* chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Câu 2: Khoảng từ 50 đến 70 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 4,
hàng 5, hàng 6 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh đó.
Câu 3: Thực hiện phép tính:
a) 23 . 17 – 14 + 23 . 22 b) 36 : 32 + 62 . 32
Câu 4:Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm của
AC, N là trung điểm của CB. Tính MN ?
ĐỀ 5
Câu 1: Thực hiện các phép tính
a)
b)
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a)
b) x chia 3 dư 2, chia 4 dư 2, chia 5 dư 2 và x < 150
Câu 3: Tính tổng
A = 100 - 99 + 98 - 97 + ...........+2 - 1
Câu 4: Trên đường thẳng xy theo thứ tự lấy 3 điểm A; M; N sao cho AM = 6cm, AN = 12cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN
b) Tìm các cặp tia đối nhau tạo ra từ hình vẽ trên
ĐỀ 6
Bài 1 (1,5 đ): Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử:
a/ A = {x ( Z / - 5 < x < 4}
b/ B = {xN / x 3 ; x 5 và x < 75}
Bài 2 (1,5 đ): Thực hiện các
Câu 1: (1,5điểm)
Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: -15; 3; -200; 0; +10.
Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB?
Câu 2: (1,5điểm)
Cho các số: 240; 1539; 234; 123;16. Hỏi trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3.
Câu 3: (3điểm)
Thực hiện phép tính:
a) (-18) + 18 ; b) (-75) + (-105)
c) 102 – 272 ; d) |-15| + (-23)
e) 95: 93 – 32. 3 ; f) 46. 32 + 54. 32
Câu 4: (2điểm)
Tìm x, biết:
a) x 18 ; x 30 và 0 < x < 100.
b) 120 x ; 90 x và 10 < x < 20.
Câu 5: (2điểm)
Cho đoạn thẳng AB = 20cm. Trên tia AB lấy điểm C, sao cho AC = 10cm.
a) Tính CB.
b) Điểm C có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
ĐỀ 2
Câu 1: (1đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 5x – 7 = 8
b) (x +3).5 = 40
Câu 2: (1,5đ) Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 108 và 180.
Câu 3: (1đ) Thực hiện phép tính: 23.17 - 14 + 23.32
Câu 4: (1,5đ) Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Tính MN
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn ON không? Vì sao?
Câu 5: (1đ) Khoảng từ 50 đến 70 học sinh tham gia lao động trồng cỏ sân trường. Tính số học sinh đó, biết rằng nếu xếp thành các nhóm đều nhau: mỗi nhóm 4 học sinh, 5 học sinh, 6 học sinh thì đều thừa 3 học sinh.
ĐỀ3
Thực hiện các phép tính
(3145 - 2950) : 13
(64.45 + 26.20 - 43.60) : 32
Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7
Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102.2 - 5. 2
Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25)
Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm
Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC
Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC
ĐỀ 4
Câu 1: Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số *63* chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Câu 2: Khoảng từ 50 đến 70 học sinh khối 6 tham gia đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng 4,
hàng 5, hàng 6 đều thừa 3 học sinh. Tính số học sinh đó.
Câu 3: Thực hiện phép tính:
a) 23 . 17 – 14 + 23 . 22 b) 36 : 32 + 62 . 32
Câu 4:Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm, C là điểm nằm giữa A và B. Gọi M là trung điểm của
AC, N là trung điểm của CB. Tính MN ?
ĐỀ 5
Câu 1: Thực hiện các phép tính
a)
b)
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a)
b) x chia 3 dư 2, chia 4 dư 2, chia 5 dư 2 và x < 150
Câu 3: Tính tổng
A = 100 - 99 + 98 - 97 + ...........+2 - 1
Câu 4: Trên đường thẳng xy theo thứ tự lấy 3 điểm A; M; N sao cho AM = 6cm, AN = 12cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN
b) Tìm các cặp tia đối nhau tạo ra từ hình vẽ trên
ĐỀ 6
Bài 1 (1,5 đ): Viết các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử:
a/ A = {x ( Z / - 5 < x < 4}
b/ B = {xN / x 3 ; x 5 và x < 75}
Bài 2 (1,5 đ): Thực hiện các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hồng
Dung lượng: 314,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)