Bộ đề tham khảo Lớp 3 KII
Chia sẻ bởi Lê Thị Thảo |
Ngày 08/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề tham khảo Lớp 3 KII thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
CÁC DẠNG BÀI TẬP ÔN TẬP GIAO LƯU HSG
Bài 1: Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Bài 2: Đoạn đường dài 78 cm . Con kiến đã bò đi được 50 cm . Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét nữa thì tới nơi ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Nhà Nga nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Nga nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: An có 18 cây bút và thước kẻ. Riêng thước kẻ là 6 cái, còn lại là cây bút . Hỏi An có bao nhiêu cây bút ?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Bố đi công tác xa nhà 1 tuần lễ và 10 ngày. Hỏi bố đi công tác ……………. ngày?
Bài 8: Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái . Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái ?
Bài giải
7 chục = ……………….
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................
Bài 9: Tính
18 cm - 8cm + 7 cm =.............
15 cm + 4 cm - 9 cm = ............
12 cm + 6 cm - 6 cm = ............
16 cm - 2 cm - 4 cm = ............
19 cm - 5 cm + 3 cm =.............
10 cm + 7 cm - 5 cm = ............
14 cm - 4 cm + 4 cm = ............
11 cm + 8 cm - 4 cm = ............
Bài 10: a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
40 + 20 ....... 70
90 ....... 60 + 30
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
50 + 30 ....... 80
50 + 10 ....... 50
c) Đọc số
64 : ............................. 65 : ...................................
31: .............................. 92: .............................
100:…………………. 73:……………………
Bài 11: Hình vẽ bên có: A B
- ....Hình tam giác.
- .... Đoạn thẳng.
- ... Điểm. C D E
Bài 1: Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Bài 2: Đoạn đường dài 78 cm . Con kiến đã bò đi được 50 cm . Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét nữa thì tới nơi ?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: Nhà Nga nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Nga nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: An có 18 cây bút và thước kẻ. Riêng thước kẻ là 6 cái, còn lại là cây bút . Hỏi An có bao nhiêu cây bút ?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc?
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7: Bố đi công tác xa nhà 1 tuần lễ và 10 ngày. Hỏi bố đi công tác ……………. ngày?
Bài 8: Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái . Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái ?
Bài giải
7 chục = ……………….
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................
Bài 9: Tính
18 cm - 8cm + 7 cm =.............
15 cm + 4 cm - 9 cm = ............
12 cm + 6 cm - 6 cm = ............
16 cm - 2 cm - 4 cm = ............
19 cm - 5 cm + 3 cm =.............
10 cm + 7 cm - 5 cm = ............
14 cm - 4 cm + 4 cm = ............
11 cm + 8 cm - 4 cm = ............
Bài 10: a) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm:
40 + 20 ....... 70
90 ....... 60 + 30
b) Viết số thích hợp vào ô trống:
50 + 30 ....... 80
50 + 10 ....... 50
c) Đọc số
64 : ............................. 65 : ...................................
31: .............................. 92: .............................
100:…………………. 73:……………………
Bài 11: Hình vẽ bên có: A B
- ....Hình tam giác.
- .... Đoạn thẳng.
- ... Điểm. C D E
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thảo
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)